Thẻ vàng cho [player1].
- William Collar (Thay: Rushian Hepburn-Murphy)
45 - (Pen) Nathaniel Mendez-Laing
45+2' - Kane Thompson-Sommers (Thay: Nathaniel Mendez-Laing)
60 - Jack Sanders
70 - Jon Mellish (Thay: Joe Tomlinson)
77 - Daniel Crowley (Thay: Liam Kelly)
77 - Callum Paterson
90+2' - Callum Paterson (Kiến tạo: Alex Gilbey)
90+4'
- Cole Stockton (Thay: Josh Austerfield)
66 - Jorge Grant (Thay: Brandon Cooper)
66 - Rosaire Longelo (Thay: Kallum Cesay)
80 - Adebola Oluwo
90+5'
Thống kê trận đấu MK Dons vs Salford City
Diễn biến MK Dons vs Salford City
Tất cả (50)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Thẻ vàng cho Adebola Oluwo.
Alex Gilbey đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Callum Paterson đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Callum Paterson.
Kallum Cesay rời sân và được thay thế bởi Rosaire Longelo.
Liam Kelly rời sân và được thay thế bởi Daniel Crowley.
Joe Tomlinson rời sân và được thay thế bởi Jon Mellish.
Thẻ vàng cho [cầu thủ1].
Thẻ vàng cho Jack Sanders.
Brandon Cooper rời sân và được thay thế bởi Jorge Grant.
Josh Austerfield rời sân và được thay thế bởi Cole Stockton.
Nathaniel Mendez-Laing rời sân và được thay thế bởi Kane Thompson-Sommers.
Hiệp hai bắt đầu.
Trận đấu kết thúc! Trọng tài thổi còi hết hiệp một.
V À A A A O O O - Nathaniel Mendez-Laing từ Milton Keynes Dons ghi bàn từ chấm phạt đền!
Rushian Hepburn-Murphy rời sân và được thay thế bởi William Collar.
Trận đấu tiếp tục. Họ đã sẵn sàng để tiếp tục.
Kallum Cesay (Salford City) giành được quả đá phạt ở phần sân tấn công.
Alex Gilbey (MK Dons) phạm lỗi.
Kelly N'Mai (Salford City) phạm lỗi.
Jack Sanders (MK Dons) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Trận đấu bị gián đoạn do chấn thương của Rushian Hepburn-Murphy (MK Dons).
Trận đấu tiếp tục. Họ đã sẵn sàng để tiếp tục.
Cú sút không thành công. Kallum Cesay (Salford City) sút bóng bằng chân phải từ ngoài vòng cấm, bóng đi cao và chệch bên phải. Matt Butcher là người kiến tạo.
Trận đấu bị gián đoạn do chấn thương của Liam Kelly (MK Dons).
Trận đấu tiếp tục. Họ đã sẵn sàng để tiếp tục.
Daniel Udoh (Salford City) phạm lỗi.
Marvin Ekpiteta (MK Dons) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Trận đấu bị gián đoạn do chấn thương của Kadeem Harris (Salford City).
Việt vị, MK Dons. Nathaniel Méndez-Laing đã rơi vào thế việt vị.
Aaron Nemane (MK Dons) giành được quả đá phạt ở phần sân tấn công.
Lỗi của Luke Garbutt (Salford City).
Matt Butcher (Salford City) phạm lỗi.
Rushian Hepburn-Murphy (MK Dons) giành được một quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Cú sút không thành công. Kallum Cesay (Salford City) sút bằng chân phải từ phía bên phải của vòng cấm, bóng đi gần nhưng chệch góc trên bên phải. Được kiến tạo bởi Kadeem Harris.
Cú sút không thành công. Kallum Cesay (Salford City) sút bóng bằng chân phải từ ngoài vòng cấm, bóng đi gần nhưng chệch bên phải. Được kiến tạo bởi Kelly N'Mai.
Nathaniel Méndez-Laing (MK Dons) giành được một quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Phạm lỗi bởi Oliver Turton (Salford City).
Phạm lỗi bởi Callum Paterson (MK Dons).
Adebola Oluwo (Salford City) giành được một quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Cú sút không thành công. Oliver Turton (Salford City) sút bóng bằng chân phải từ ngoài vòng cấm và bóng đi chệch bên trái.
Cú sút bị cản phá. Josh Austerfield (Salford City) sút bóng bằng chân trái từ ngoài vòng cấm bị Craig MacGillivray (MK Dons) cản phá ở trung tâm khung thành. Được kiến tạo bởi Luke Garbutt.
Kelly N'Mai (Salford City) sút bóng bằng chân trái từ trung tâm vòng cấm và bóng đập xà ngang.
Cú sút được cứu thua. Rushian Hepburn-Murphy (MK Dons) sút bóng bằng chân phải từ góc hẹp bên trái, bị Matt Young (Salford City) cản phá ở góc dưới bên trái.
Phạt góc, MK Dons. Matt Young phá bóng chịu phạt góc.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Hiệp Một bắt đầu.
Đội hình ra sân đã được công bố và các cầu thủ đang khởi động.
Đội hình xuất phát MK Dons vs Salford City
MK Dons (3-4-2-1): Craig MacGillivray (1), Luke Offord (15), Marvin Ekpiteta (21), Jack Sanders (32), Aaron Nemane (16), Liam Kelly (6), Alex Gilbey (8), Joe Tomlinson (14), Rushian Hepburn-Murphy (29), Callum Paterson (13), Nathaniel Mendez-Laing (11)
Salford City (3-5-2): Matthew Young (1), Ollie Turton (6), Adebola Oluwo (22), Luke Garbutt (29), Brandon Cooper (15), Kallum Cesay (21), Matt Butcher (18), Josh Austerfield (17), Kadeem Harris (14), Kelly N'Mai (10), Daniel Udoh (23)
| Thay người | |||
| 45’ | Rushian Hepburn-Murphy Will Collar | 66’ | Brandon Cooper Jorge Grant |
| 60’ | Nathaniel Mendez-Laing Kane Thompson-Sommers | 66’ | Josh Austerfield Cole Stockton |
| 77’ | Liam Kelly Dan Crowley | 80’ | Kallum Cesay Rosaire Longelo |
| 77’ | Joe Tomlinson Jon Mellish | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Connal Trueman | Mark Howard | ||
Will Collar | Ruben Butt | ||
Dan Crowley | Jai Curran-Nicholls | ||
Jonathan Leko | Jorge Grant | ||
Laurence Maguire | Rosaire Longelo | ||
Jon Mellish | Nicolas Siri | ||
Kane Thompson-Sommers | Cole Stockton | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây MK Dons
Thành tích gần đây Salford City
Bảng xếp hạng Hạng 4 Anh
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 17 | 10 | 2 | 5 | 8 | 32 | B B T B T | |
| 2 | 17 | 9 | 4 | 4 | 6 | 31 | H H T H H | |
| 3 | 17 | 8 | 6 | 3 | 8 | 30 | B T T T T | |
| 4 | 17 | 8 | 5 | 4 | 14 | 29 | T B H T H | |
| 5 | 17 | 8 | 4 | 5 | 9 | 28 | H T T H B | |
| 6 | 17 | 7 | 7 | 3 | 4 | 28 | H H H T H | |
| 7 | 17 | 7 | 6 | 4 | 6 | 27 | B B T H H | |
| 8 | 17 | 8 | 3 | 6 | 4 | 27 | B T T H H | |
| 9 | 18 | 7 | 5 | 6 | 7 | 26 | B H B H B | |
| 10 | 17 | 7 | 5 | 5 | 3 | 26 | T B H H T | |
| 11 | 17 | 7 | 5 | 5 | 2 | 26 | H T B H T | |
| 12 | 17 | 8 | 2 | 7 | -2 | 26 | T T H B B | |
| 13 | 17 | 6 | 6 | 5 | 5 | 24 | T H B T T | |
| 14 | 17 | 6 | 6 | 5 | 3 | 24 | B H H H H | |
| 15 | 17 | 5 | 8 | 4 | 4 | 23 | B H T H T | |
| 16 | 18 | 5 | 8 | 5 | 3 | 23 | H B T H T | |
| 17 | 17 | 5 | 4 | 8 | -5 | 19 | T H H B B | |
| 18 | 17 | 4 | 6 | 7 | -2 | 18 | B H H T H | |
| 19 | 17 | 4 | 5 | 8 | -7 | 17 | B T T H H | |
| 20 | 17 | 5 | 2 | 10 | -15 | 17 | B B B B B | |
| 21 | 17 | 5 | 2 | 10 | -16 | 17 | T T B B T | |
| 22 | 17 | 4 | 4 | 9 | -13 | 16 | T H B T B | |
| 23 | 17 | 4 | 3 | 10 | -11 | 15 | B B B H B | |
| 24 | 17 | 3 | 2 | 12 | -15 | 11 | B T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại