Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Liam Kelly
17 - Luke Offord
45 - William Collar (Thay: Liam Kelly)
46 - Alex Gilbey
48 - Connor Lemonheigh-Evans
52 - Laurence Maguire (Thay: Nathaniel Mendez-Laing)
79 - Scott Hogan (Thay: Connor Lemonheigh-Evans)
79 - Kane Thompson-Sommers (Thay: Daniel Crowley)
87 - Jonathan Leko (Thay: Rushian Hepburn-Murphy)
87 - Alex Gilbey
90+5' - Luke Offord
90+5' - Luke Offord
90+7'
- Isaac Sinclair (Kiến tạo: Tyler Walton)
19 - Isaac Heath
27 - Seamus Conneely
38 - Liam Coyle (Thay: Seamus Conneely)
65 - Charlie Caton (Thay: Tyler Walton)
65 - Charlie Caton (Kiến tạo: Isaac Heath)
73 - Donald Love (Thay: Charlie Brown)
79 - Alex Henderson (Thay: Josh Woods)
83
Thống kê trận đấu MK Dons vs Accrington Stanley
Diễn biến MK Dons vs Accrington Stanley
Tất cả (33)
Mới nhất
|
Cũ nhất
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Luke Offord nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
THẺ ĐỎ! - Luke Offord nhận thẻ vàng thứ hai và bị truất quyền thi đấu!
Thẻ vàng cho Alex Gilbey.
Daniel Crowley rời sân và được thay thế bởi Kane Thompson-Sommers.
Rushian Hepburn-Murphy rời sân và được thay thế bởi Jonathan Leko.
Daniel Crowley rời sân và được thay thế bởi Kane Thompson-Sommers.
Josh Woods rời sân và được thay thế bởi Alex Henderson.
Connor Lemonheigh-Evans rời sân và được thay thế bởi Scott Hogan.
Nathaniel Mendez-Laing rời sân và được thay thế bởi Laurence Maguire.
Charlie Brown rời sân và được thay thế bởi Donald Love.
Isaac Heath đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Charlie Caton đã ghi bàn!
Isaac Heath đã kiến tạo cho bàn thắng này.
V À A A O O O - Charlie Caton đã ghi bàn!
Tyler Walton rời sân và được thay thế bởi Charlie Caton.
Seamus Conneely rời sân và được thay thế bởi Liam Coyle.
Thẻ vàng cho Connor Lemonheigh-Evans.
V À A A O O O - Alex Gilbey đã ghi bàn!
Liam Kelly rời sân và được thay thế bởi William Collar.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Luke Offord.
Thẻ vàng cho Seamus Conneely.
Thẻ vàng cho Isaac Heath.
Tyler Walton là người kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Isaac Sinclair ghi bàn!
Thẻ vàng cho Liam Kelly.
Tyler Walton (Accrington Stanley) phạm lỗi.
Aaron Nemane (MK Dons) giành được một quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Hiệp một bắt đầu.
Đội hình ra sân đã được công bố và các cầu thủ đang khởi động.
Đội hình xuất phát MK Dons vs Accrington Stanley
MK Dons (4-3-3): Craig MacGillivray (1), Connor Lemonheigh-Evans (24), Marvin Ekpiteta (21), Luke Offord (15), Aaron Nemane (16), Dan Crowley (7), Liam Kelly (6), Alex Gilbey (8), Rushian Hepburn-Murphy (29), Callum Paterson (13), Nathaniel Mendez-Laing (11)
Accrington Stanley (3-4-1-2): Oliver Wright (13), Josh Smith (25), Devon Matthews (17), Benn Ward (14), Charlie Brown (20), Seamus Conneely (28), Joe Bauress (16), Isaac Heath (30), Isaac Sinclair (11), Josh Woods (39), Tyler Walton (23)
Thay người | |||
46’ | Liam Kelly Will Collar | 65’ | Seamus Conneely Liam Coyle |
79’ | Connor Lemonheigh-Evans Scott Hogan | 65’ | Tyler Walton Charlie Caton |
79’ | Nathaniel Mendez-Laing Laurence Maguire | 79’ | Charlie Brown Donald Love |
87’ | Rushian Hepburn-Murphy Jonathan Leko | 83’ | Josh Woods Alex Henderson |
87’ | Daniel Crowley Kane Thompson-Sommers |
Cầu thủ dự bị | |||
Connal Trueman | Michael Kelly | ||
Scott Hogan | Donald Love | ||
Jonathan Leko | Conor Grant | ||
Will Collar | Liam Coyle | ||
Kane Thompson-Sommers | Alex Henderson | ||
Laurence Maguire | Charlie Caton | ||
Chase Karalis Medwynter | Dan Martin |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây MK Dons
Thành tích gần đây Accrington Stanley
Bảng xếp hạng Hạng 4 Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 6 | 3 | 0 | 9 | 21 | T T H T T | |
2 | 9 | 6 | 1 | 2 | 5 | 19 | B H T T T | |
3 | 9 | 6 | 1 | 2 | 5 | 19 | T T T H T | |
4 | 9 | 6 | 0 | 3 | 6 | 18 | T T T T B | |
5 | 9 | 4 | 3 | 2 | 2 | 15 | H B T H B | |
6 | 9 | 4 | 3 | 2 | 2 | 15 | T H B H H | |
7 | 9 | 4 | 2 | 3 | 6 | 14 | H T T B T | |
8 | 9 | 3 | 5 | 1 | 4 | 14 | H T H B H | |
9 | 9 | 4 | 2 | 3 | 2 | 14 | B T B H T | |
10 | 9 | 4 | 2 | 3 | 0 | 14 | T T T T H | |
11 | 9 | 3 | 4 | 2 | 3 | 13 | H B T T T | |
12 | 9 | 4 | 1 | 4 | 2 | 13 | B B H B B | |
13 | 9 | 4 | 1 | 4 | 0 | 13 | T H B T T | |
14 | 9 | 3 | 3 | 3 | 5 | 12 | T B B H B | |
15 | 9 | 3 | 3 | 3 | -1 | 12 | H T B H B | |
16 | 9 | 3 | 2 | 4 | -2 | 11 | B B B B T | |
17 | 8 | 2 | 3 | 3 | 1 | 9 | T B B H B | |
18 | 8 | 2 | 3 | 3 | -2 | 9 | H H B T T | |
19 | 9 | 3 | 0 | 6 | -4 | 9 | T B B B T | |
20 | 9 | 1 | 5 | 3 | -2 | 8 | B H H B H | |
21 | 9 | 2 | 2 | 5 | -8 | 8 | B H T T B | |
22 | 9 | 1 | 2 | 6 | -7 | 5 | B B B H B | |
23 | 9 | 1 | 2 | 6 | -12 | 5 | B H T B B | |
24 | 9 | 1 | 1 | 7 | -14 | 4 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại