Mjallby có một quả phát bóng lên.
- Jesper Gustavsson
34 - Ludwig Thorell (Thay: Viktor Gustafson)
63 - Jacob Bergstroem (Thay: Alexander Johansson)
63 - Ludwig Thorell
74 - Calvin Kabuye (Thay: Elliot Stroud)
81 - Tom Pettersson
90+7'
- Oskar Aagren
42 - Chovanie Amatkarijo (Thay: Amin Boudri)
61 - Ibrahim Diabate (Thay: Lucas Hedlund)
61 - Kevin Holmen (Thay: William Milovanovic)
71 - Rasmus Niklasson Petrovic (Thay: Harun Ibrahim)
88 - Ibrahim Diabate
90+1' - Robin Frej
90+4'
Thống kê trận đấu Mjaellby vs GAIS
Diễn biến Mjaellby vs GAIS
Tất cả (34)
Mới nhất
|
Cũ nhất
V À A A O O O - Tom Pettersson ghi bàn!
GAIS đang dồn lên nhưng cú dứt điểm của Lucas Hedlund lại đi chệch khung thành.
Thẻ vàng cho Robin Frej.
GAIS được hưởng một quả phạt góc do Joakim Ostling trao.
V À A A O O O - Ibrahim Diabate ghi bàn!
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Harun Ibrahim rời sân và được thay thế bởi Rasmus Niklasson Petrovic.
GAIS bị thổi phạt việt vị.
Elliot Stroud rời sân và được thay thế bởi Calvin Kabuye.
Axel Henriksson của GAIS tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Thẻ vàng cho Ludwig Thorell.
Tại Hallevik, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
William Milovanovic rời sân và được thay thế bởi Kevin Holmen.
Phát bóng lên cho Mjallby tại Strandvallen.
Alexander Johansson rời sân và được thay thế bởi Jacob Bergstroem.
GAIS đang tiến lên và Gustav Lundgren có cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Viktor Gustafson rời sân và được thay thế bởi Ludwig Thorell.
Joakim Ostling ra hiệu cho một quả đá phạt cho GAIS ở phần sân nhà.
Lucas Hedlund rời sân và được thay thế bởi Ibrahim Diabate.
Liệu Mjallby có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của GAIS không?
Amin Boudri rời sân và được thay thế bởi Chovanie Amatkarijo.
Mjallby được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của GAIS.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Đá phạt cho Mjallby.
Thẻ vàng cho Oskar Aagren.
Mjallby được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Thẻ vàng cho Jesper Gustavsson.
Thẻ vàng cho Jesper Gustavsson.
Ném biên cho GAIS ở phần sân của Mjallby.
Ném biên cho GAIS tại Strandvallen.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Mjaellby vs GAIS
Mjaellby (3-4-3): Noel Törnqvist (1), Axel Noren (4), Jakob Kiilerich Rask (13), Tom Pettersson (24), Herman Johansson (14), Nicklas Røjkjær (10), Jesper Gustavsson (22), Elliot Stroud (17), Viktor Gustafson (7), Alexander Johansson (16), Abdoulie Manneh (19)
GAIS (4-3-3): Mergim Krasniqi (1), August Nils Toma Wangberg (6), Oskar Ågren (4), Filip Beckman (24), Robin Frej (12), Axel Henriksson (21), Harun Ibrahim (32), William Milovanovic (8), Gustav Lundgren (9), Lucas Hedlund (28), Amin Boudri (10)
Thay người | |||
63’ | Alexander Johansson Jacob Bergström | 61’ | Lucas Hedlund Ibrahim Diabate |
63’ | Viktor Gustafson Ludwig Thorell | 61’ | Amin Boudri Chovanie Amatkarijo |
81’ | Elliot Stroud Calvin Kabuye | 71’ | William Milovanovic Kevin Holmen |
88’ | Harun Ibrahim Rasmus Niklasson Petrovic |
Cầu thủ dự bị | |||
Alexander Lundin | Victor Astor | ||
Abdullah Iqbal | Jonas Lindberg | ||
Ludvig Tidstrand | Ibrahim Diabate | ||
Calvin Kabuye | Edvin Becirovic | ||
Uba Charles | Rasmus Niklasson Petrovic | ||
Jacob Bergström | Kevin Holmen | ||
Romeo Leandersson | Anes Cardaklija | ||
Ludwig Thorell | Chovanie Amatkarijo | ||
Olle Nilsson | Matteo de Brienne |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Mjaellby
Thành tích gần đây GAIS
Bảng xếp hạng VĐQG Thụy Điển
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 11 | 8 | 2 | 1 | 14 | 26 | T B T T T | |
2 | 11 | 6 | 5 | 0 | 7 | 23 | H T H H H | |
3 | 10 | 7 | 1 | 2 | 9 | 22 | B T T T T | |
4 | 11 | 6 | 3 | 2 | 11 | 21 | T H T H B | |
5 | 11 | 5 | 4 | 2 | 7 | 19 | B T H T H | |
6 | 10 | 4 | 2 | 4 | -1 | 14 | H T B H T | |
7 | 10 | 4 | 1 | 5 | 0 | 13 | T B H B T | |
8 | 10 | 4 | 1 | 5 | -3 | 13 | B H B T B | |
9 | 10 | 4 | 1 | 5 | -3 | 13 | H B B B T | |
10 | 10 | 2 | 6 | 2 | 1 | 12 | H B H T H | |
11 | 9 | 3 | 2 | 4 | -6 | 11 | T H T B B | |
12 | 9 | 3 | 1 | 5 | -2 | 10 | H T B B B | |
13 | 10 | 3 | 1 | 6 | -12 | 10 | H T T B B | |
14 | 10 | 2 | 3 | 5 | -4 | 9 | H H T B B | |
15 | 10 | 2 | 1 | 7 | -7 | 7 | B B B T H | |
16 | 10 | 0 | 2 | 8 | -11 | 2 | B B H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại