Andres Fuentes Molina ra hiệu cho Mirandes hưởng một quả đá phạt trực tiếp.
- Joaquin Panichelli (Kiến tạo: Juan Gutierrez)
26 - Victor Parada
44 - Santiago Homenchenko
72 - Santiago Homenchenko (Thay: Mathis Lachuer)
72 - Ander Martin (Thay: Alberto Reina)
83 - Sergio Postigo (Thay: Unai Eguiluz)
83 - Urko Izeta (Thay: Joel Roca)
83 - Urko Izeta
85 - Julio Alonso
90 - Julio Alonso (Thay: Victor Parada)
90
- Jon Bautista
30 - Chema
30 - Alvaro Carrillo (Thay: Aritz Aranbarri)
38 - Alvaro Carrillo (Thay: Aritz Arambarri)
38 - Sergio Alvarez (Thay: Chema)
60 - Matheus Pereira (Thay: Kento Hashimoto)
60 - Martin Merquelanz (Thay: Xeber Alkain)
60 - Martin Merquelanz
73 - Anaitz Arbilla
79 - Anaitz Arbilla
82 - Jorge Pascual (Thay: Cristian Gutierrez)
89 - Antonio Puertas
90+6'
Thống kê trận đấu Mirandes vs Eibar
Diễn biến Mirandes vs Eibar
Tất cả (57)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Andres Fuentes Molina trao cho đội khách một quả ném biên.
Ném biên cho Eibar bên phần sân nhà.
Eibar sẽ cần phải cảnh giác khi họ phải phòng ngự một cú đá phạt nguy hiểm của Mirandes.
Andres Fuentes Molina ra hiệu hưởng quả đá phạt cho Mirandes ở phần sân nhà.
Liệu Eibar có thể tận dụng được quả ném biên sâu bên trong phần sân của Mirandes không?
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Trong trận đấu Miranda de Ebro, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Thẻ vàng cho Antonio Puertas.
Mirandes được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Victor Parada rời sân và được thay thế bởi Julio Alonso.
Victor Parada rời sân và được thay thế bởi [player2].
Ném biên Mirandes.
Cristian Gutierrez rời sân và được thay thế bởi Jorge Pascual.
Đá phạt cho Eibar bên phần sân Mirandes.
Thẻ vàng cho Urko Izeta.
Bóng an toàn khi Eibar được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Joel Roca rời sân và được thay thế bởi Urko Izeta.
Andres Fuentes Molina trao cho Mirandes quả phát bóng lên.
Unai Eguiluz rời sân và được thay thế bởi Sergio Postigo.
Antonio Puertas của Eibar thực hiện cú sút nhưng bóng không trúng đích.
Alberto Reina rời sân và được thay thế bởi Ander Martin.
Mirandes thực hiện cú phát bóng lên.
THẺ ĐỎ! - Anaitz Arbilla nhận thẻ vàng thứ hai và bị đuổi khỏi sân!
Thẻ vàng cho [player1].
Trong Miranda de Ebro Mirandes băng lên phía trước qua Joaquin Panichelli. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng bị cản phá.
Thẻ vàng cho Anaitz Arbilla.
Thẻ vàng cho [player1].
Liệu Eibar có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Mirandes không?
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Thẻ vàng cho Martin Merquelanz.
Thẻ vàng cho [player1].
Mathis Lachuer rời sân và được thay thế bởi Santiago Homenchenko.
Ném biên dành cho Mirandes trên Estadio Muni de Anduva.
Xeber Alkain rời sân và được thay thế bởi Martin Merquelanz.
Ném biên cho Eibar.
Kento Hashimoto rời sân và được thay thế bởi Matheus Pereira.
Eibar được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Chema rời sân và được thay thế bởi Sergio Alvarez.
Mirandes quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Hiệp 2 đang diễn ra.
Andres Fuentes Molina trao cho đội khách một quả ném biên.
Kết thúc rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
Eibar bị thổi còi vì lỗi việt vị.
Thẻ vàng cho Victor Parada.
Thẻ vàng cho [player1].
Ném biên dành cho Mirandes trên Estadio Muni de Anduva.
Aritz Arambarri rời sân và được thay thế bởi Alvaro Carrillo.
Bóng an toàn khi Mirandes được hưởng quả ném biên ở phần sân của đội mình.
Thẻ vàng cho Chema.
Thẻ vàng cho Jon Bautista.
Bóng ra khỏi sân và Eibar thực hiện cú phát bóng lên.
Juan Gutierrez là người kiến tạo cho bàn thắng.
Andres Fuentes Molina ra hiệu cho Mirandes ném biên bên phần sân của Eibar.
G O O O A A A L - Joaquin Panichelli đã trúng mục tiêu!
Ném biên cho Mirandes ở phần sân nhà.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Mirandes vs Eibar
Mirandes (5-3-2): Raúl Fernández (13), Hugo Rincon (2), Juan Gutierrez (22), Unai Eguiluz Arroyo (4), Pablo Tomeo (15), Victor Parada (33), Alberto Reina (10), Jon Gorrotxategi (6), Mathis Lachuer (19), Joel Roca (27), Joaquin Panichelli (9)
Eibar (3-4-3): Daniel Fuzato (1), Aritz Aranbarri (22), Anaitz Arbilla (23), Chema (5), Sergio Cubero (2), Kento Hashimoto (15), Peru Nolaskoain (8), Cristian Gutierrez (3), Xeber Alkain (7), Jon Bautista (9), Antonio Puertas (20)
Thay người | |||
72’ | Mathis Lachuer Santiago Homenchenko | 38’ | Aritz Arambarri Alvaro Carrillo |
83’ | Joel Roca Urko Izeta | 60’ | Xeber Alkain Martín Merquelanz |
83’ | Alberto Reina Ander Martin | 60’ | Kento Hashimoto Matheus Pereira |
83’ | Unai Eguiluz Sergio Postigo | 60’ | Chema Sergio Alvarez |
90’ | Victor Parada Julio Alonso | 89’ | Cristian Gutierrez Jorge Pascual |
Cầu thủ dự bị | |||
Luis López | Corpas | ||
Urko Izeta | Jonmi Magunagoitia | ||
Santiago Homenchenko | Martín Merquelanz | ||
Ander Martin | Ander Madariaga | ||
Julio Alonso | Matheus Pereira | ||
Aboubacar Bassinga | Alvaro Carrillo | ||
Sergio Postigo | Toni Villa | ||
Tachi | Slavy | ||
Sergio Alvarez | |||
Hodei Arrillaga | |||
Jorge Pascual |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Mirandes
Thành tích gần đây Eibar
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 40 | 20 | 13 | 7 | 25 | 73 | |
2 | | 40 | 21 | 8 | 11 | 17 | 71 | |
3 | | 40 | 20 | 11 | 9 | 19 | 71 | |
4 | | 40 | 19 | 12 | 9 | 12 | 69 | |
5 | | 40 | 19 | 10 | 11 | 13 | 67 | |
6 | | 40 | 18 | 11 | 11 | 15 | 65 | |
7 | | 40 | 17 | 11 | 12 | 11 | 62 | |
8 | | 40 | 17 | 10 | 13 | 12 | 61 | |
9 | | 40 | 14 | 13 | 13 | 1 | 55 | |
10 | 40 | 14 | 12 | 14 | -1 | 54 | ||
11 | | 40 | 14 | 12 | 14 | -2 | 54 | |
12 | | 40 | 15 | 9 | 16 | -6 | 54 | |
13 | 40 | 13 | 14 | 13 | 7 | 53 | ||
14 | | 40 | 13 | 13 | 14 | -1 | 52 | |
15 | | 40 | 12 | 16 | 12 | -2 | 52 | |
16 | 40 | 13 | 11 | 16 | 0 | 50 | ||
17 | | 40 | 12 | 14 | 14 | 0 | 50 | |
18 | | 40 | 12 | 12 | 16 | -5 | 48 | |
19 | | 40 | 11 | 11 | 18 | -18 | 44 | |
20 | | 40 | 8 | 12 | 20 | -17 | 36 | |
21 | | 40 | 6 | 12 | 22 | -38 | 30 | |
22 | | 40 | 6 | 5 | 29 | -42 | 23 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại