Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Alberto Reina
27 - Gabri Martinez (Kiến tạo: Jonathan Gomez)
39 - Ivan Durdov (Thay: Javier Marton)
52 - Carlos Martin (Thay: Alvaro Sanz)
52 - Miguel Baeza (Thay: Alberto Reina)
62 - Pablo Tomeo
74 - Juan Alcedo
77 - Juan Alcedo (Thay: Diego Moreno)
77 - Ruben Sanchez (Thay: Barbu)
77
- Juan Berrocal
16 - Jon Bautista
31 - Unai Vencedor
50 - Jon Bautista (Kiến tạo: Jose Corpas)
55 - Mario Soriano
59 - Matheus Pereira (Thay: Unai Vencedor)
66 - Jorge Yriarte (Thay: Stoichkov)
73 - Yanis Rahmani (Thay: Jon Bautista)
73 - Yanis Rahmani (Thay: Stoichkov)
73 - Quique (Thay: Jon Bautista)
73 - Cristian Gutierrez (Thay: Juan Berrocal)
82 - Frederico Venancio (Thay: Jose Corpas)
83
Thống kê trận đấu Mirandes vs Eibar
Diễn biến Mirandes vs Eibar
Tất cả (56)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Jose Corpas rời sân và được thay thế bởi Frederico Venancio.
Juan Berrocal rời sân và được thay thế bởi Cristian Gutierrez.
Juan Berrocal rời sân và được thay thế bởi Cristian Gutierrez.
Jose Corpas rời sân và được thay thế bởi Frederico Venancio.
Barbu rời sân và được thay thế bởi Ruben Sanchez.
Diego Moreno rời sân và được thay thế bởi Juan Alcedo.
Diego Moreno rời sân và được thay thế bởi [player2].
Tại Estadio Urban de Anduva, Mirandes bị thổi phạt do lỗi việt vị.
Andres Fuentes Molina trao quả ném biên cho đội chủ nhà.
Jon Bautista rời sân và được thay thế bởi Quique.
Jon Bautista rời sân và được thay thế bởi Yanis Rahmani.
Eibar thực hiện quả ném biên bên phần sân của Miranda.
Pablo Tomeo nhận thẻ vàng.
Thẻ vàng cho [player1].
Stoichkov rời sân và được thay thế bởi Yanis Rahmani.
Stoichkov rời sân và được thay thế bởi Jorge Yriarte.
Bóng ra ngoài sân sau quả phát bóng lên của Mirandes.
Unai Vencedor rời sân và thay thế anh là Matheus Pereira.
Eibar đang tấn công nhưng pha dứt điểm của Stoichkov đi chệch khung thành.
Alberto Reina rời sân và được thay thế bởi Miguel Baeza.
Ném biên cho Miranda ở gần vòng cấm.
Thẻ vàng dành cho Mario Soriano.
Thẻ vàng cho [player1].
Ném biên cho Miranda bên phần sân nhà.
Mirandes cần phải thận trọng. Eibar thực hiện quả ném biên tấn công.
Eibar ném biên.
Jose Corpas đã thực hiện đường kiến tạo cho bàn thắng.
Alvaro Sanz vào sân và thay thế anh là Carlos Martin.
Quả phát bóng lên cho Mirandes tại Estadio Urban de Anduva.
G O O O A A A L - Jon Bautista đã trúng mục tiêu!
G O O O A A A L - Stoichkov đã bắn trúng mục tiêu!
Javier Marton rời sân và được thay thế bởi Ivan Durdov.
Eibar được hưởng quả phạt góc do công Andres Fuentes Molina.
G O O O A A A L - Unai Vencedor đã bắn trúng mục tiêu!
Bóng an toàn khi Mirandes được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Hiệp hai đang được tiến hành.
Mirandes được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Đã hết! Trọng tài thổi còi trong hiệp một
Andres Fuentes Molina ra hiệu có một quả ném biên cho Eibar ở gần khu vực khung thành của Mirandes.
Jonathan Gomez đã hỗ trợ ghi bàn.
Jonathan Gomez đã hỗ trợ ghi bàn.
Mirandes được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
G O O O A A A L - Gabri Martinez đã trúng mục tiêu!
G O O O A A A L - [player1] đã trúng mục tiêu!
G O O O A A A L - Gabri Martinez đã trúng mục tiêu!
Đá phạt cho Mirandes bên phần sân nhà.
G O O O A A A L - Jon Bautista đã trúng mục tiêu!
Điểm G O O O O A A A L Eibar.
Đó là quả phát bóng lên cho đội chủ nhà Miranda de Ebro.
Thẻ vàng dành cho Alberto Reina.
Thẻ vàng cho [player1].
Quả ném biên từ trên cao cho Eibar của Miranda de Ebro.
Juan Berrocal nhận thẻ vàng.
Juan Berrocal nhận thẻ vàng.
Andres Fuentes Molina ra hiệu cho Mirandes được hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Mirandes vs Eibar
Mirandes (5-4-1): Luis López (13), Diego Moreno (21), Pablo Ramon (27), Sergio Barcia (4), Alex Barbu (3), Jonathan Gomez (24), Alvaro Sanz (8), Pablo Tomeo (15), Alberto Reina (10), Gabri Martinez (7), Javier Marton (18)
Eibar (4-2-3-1): Luca Zidane (1), Alvaro Tejero (15), Juan Berrocal (5), Anaitz Arbilla (23), Jose Antonio Ríos (21), Unai Vencedor (14), Sergio Alvarez (6), Corpas (17), Mario Carreno (30), Stoichkov (19), Jon Bautista (18)
Thay người | |||
52’ | Javier Marton Ivan Durdov | 66’ | Unai Vencedor Matheus Pereira |
52’ | Alvaro Sanz Carlos Martin | 73’ | Stoichkov Yanis Rahmani |
62’ | Alberto Reina Miguel Baeza | 73’ | Jon Bautista Quique |
77’ | Barbu Ruben Sanchez | 82’ | Juan Berrocal Cristian Gutierrez Vizcaino |
77’ | Diego Moreno Juan Maria Alcedo Serrano | 83’ | Jose Corpas Frederico Venancio |
Cầu thủ dự bị | |||
Ramon Juan | Yanis Rahmani | ||
Tachi | Jorge Yriarte | ||
Ruben Sanchez | Yacine Qasmi | ||
Alan Godoy | Matheus Pereira | ||
Juan Maria Alcedo Serrano | Quique | ||
Miguel Baeza | Frederico Venancio | ||
Nikita Iosifov | Cristian Gutierrez Vizcaino | ||
Ivan Durdov | Yoel Rodriguez | ||
Ilyas Chaira | Stefan Simic | ||
Carlos Martin |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Mirandes
Thành tích gần đây Eibar
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 40 | 20 | 13 | 7 | 25 | 73 | |
2 | | 40 | 21 | 8 | 11 | 17 | 71 | |
3 | | 40 | 20 | 11 | 9 | 19 | 71 | |
4 | | 40 | 19 | 12 | 9 | 12 | 69 | |
5 | | 40 | 19 | 10 | 11 | 13 | 67 | |
6 | | 40 | 18 | 11 | 11 | 15 | 65 | |
7 | | 40 | 17 | 11 | 12 | 11 | 62 | |
8 | | 40 | 17 | 10 | 13 | 12 | 61 | |
9 | | 40 | 14 | 13 | 13 | 1 | 55 | |
10 | 40 | 14 | 12 | 14 | -1 | 54 | ||
11 | | 40 | 14 | 12 | 14 | -2 | 54 | |
12 | | 40 | 15 | 9 | 16 | -6 | 54 | |
13 | 40 | 13 | 14 | 13 | 7 | 53 | ||
14 | | 40 | 13 | 13 | 14 | -1 | 52 | |
15 | | 40 | 12 | 16 | 12 | -2 | 52 | |
16 | 40 | 13 | 11 | 16 | 0 | 50 | ||
17 | | 40 | 12 | 14 | 14 | 0 | 50 | |
18 | | 40 | 12 | 12 | 16 | -5 | 48 | |
19 | | 40 | 11 | 11 | 18 | -18 | 44 | |
20 | | 40 | 8 | 12 | 20 | -17 | 36 | |
21 | | 40 | 6 | 12 | 22 | -38 | 30 | |
22 | | 40 | 6 | 5 | 29 | -42 | 23 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại