Joaquin Panichelli bị phạt thẻ cho đội nhà.
- Joaquin Panichelli
24 - Mathis Lachuer
26 - Joaquin Panichelli (Kiến tạo: Juan Gutierrez)
51 - Adrian Butzke (Thay: Urko Izeta)
65 - Joel Roca (Thay: Alberto Reina)
74 - Iker Benito
80 - Joel Roca
85 - Pablo Tomeo (Thay: Sergio Postigo)
88 - Victor Parada (Thay: Iker Benito)
88
- (Pen) Curro Sanchez
34 - Alex Sancris
45 - David Gonzalez
54 - Alex Sancris (Kiến tạo: Pipa)
56 - Marcelo Exposito
58 - Inigo Cordoba (Thay: David Gonzalez)
63 - Ivan Morante (Thay: Marcelo Exposito)
63 - Eduardo Espiau (Thay: Fer Nino)
81 - Daniel Ojeda (Thay: Alex Sancris)
82 - Fernando Mimbacas (Thay: Miguel Atienza)
88 - Daniel Ojeda
90+4' - Florian Miguel
90+7'
Thống kê trận đấu Mirandes vs Burgos CF
Diễn biến Mirandes vs Burgos CF
Tất cả (59)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Mirandes cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả phạt nguy hiểm từ Burgos.
Ném biên cho Burgos.
Một quả ném biên cho đội nhà ở nửa sân đối phương.
Phạt góc được trao cho Mirandes.
Urko Iruretagoiena Lertxundi của Mirandes tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá thành công.
Đá phạt ở vị trí tốt cho Mirandes!
Thẻ vàng cho Florian Miguel.
Mirandes sẽ thực hiện một quả ném biên trong khu vực của Burgos.
Thẻ vàng cho Daniel Ojeda.
Đó là một quả phát bóng từ cầu môn cho đội khách ở Miranda de Ebro.
Miguel Atienza rời sân và được thay thế bởi Fernando Mimbacas.
Mirandes đang tiến lên và Jon Gorrotxategi thực hiện một cú sút, nhưng bóng đã đi chệch mục tiêu.
Iker Benito rời sân và được thay thế bởi Victor Parada.
Jon Ander Gonzalez Esteban ra hiệu cho một quả đá phạt dành cho Mirandes.
Sergio Postigo rời sân và được thay thế bởi Pablo Tomeo.
Bóng đi ra ngoài sân và Burgos được hưởng quả phát bóng lên.
V À A A O O O - Joel Roca đã ghi bàn!
Juan Gutierrez Martinez (Mirandes) giành bóng trên không nhưng đánh đầu ra ngoài.
Alex Sancris rời sân và được thay thế bởi Daniel Ojeda.
Mirandes được hưởng quả phạt góc.
Fer Nino rời sân và được thay thế bởi Eduardo Espiau.
Burgos được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Thẻ vàng cho Iker Benito.
Mirandes được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Alberto Reina rời sân và được thay thế bởi Joel Roca.
Ném biên cho Burgos ở phần sân nhà của họ.
Urko Izeta rời sân và được thay thế bởi Adrian Butzke.
Mirandes thực hiện ném biên ở phần sân của Burgos.
Marcelo Exposito rời sân và được thay thế bởi Ivan Morante.
Mirandes tiến lên và Iker Benito có cú sút. Tuy nhiên, không thành bàn.
David Gonzalez rời sân và được thay thế bởi Inigo Cordoba.
Đá phạt cho Burgos ở phần sân nhà của họ.
Thẻ vàng cho Marcelo Exposito.
Mirandes được Jon Ander Gonzalez Esteban trao cho một quả phạt góc.
Pipa đã kiến tạo cho bàn thắng.
Liệu Burgos có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Mirandes không?
V À A A O O O - Alex Sancris đã ghi bàn!
Jon Ander Gonzalez Esteban trao cho Mirandes một quả phát bóng lên.
Thẻ vàng cho David Gonzalez.
Jon Ander Gonzalez Esteban ra hiệu cho Mirandes được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Burgos.
Juan Gutierrez đã kiến tạo cho bàn thắng.
Một quả ném biên cho đội khách ở nửa sân đối phương.
V À A A O O O - Joaquin Panichelli đã ghi bàn!
Quả phát bóng cho Burgos tại Estadio Municipal de Anduva.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Mirandes tấn công nhưng cú đánh đầu của Juan Gutierrez Martinez không trúng đích.
Mirandes đang ở trong tầm sút từ quả đá phạt này.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Jon Ander Gonzalez Esteban ra hiệu quả đá phạt cho Mirandes ở phần sân của họ.
Thẻ vàng cho Alex Sancris.
ANH ẤY BỎ LỠ - Curro Sanchez thực hiện quả phạt đền, nhưng anh ấy không ghi bàn!
Mirandes được hưởng quả phát bóng từ cầu môn.
Thẻ vàng cho Mathis Lachuer.
David Gonzalez Ballesteros của Burgos thực hiện cú sút, nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Thẻ vàng cho Joaquin Panichelli.
Jon Ander Gonzalez Esteban ra hiệu ném biên cho Burgos ở phần sân của Mirandes.
Ném biên cho Burgos ở phần sân của Mirandes.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Mirandes vs Burgos CF
Mirandes (3-5-2): Raúl Fernández (13), Juan Gutierrez (22), Sergio Postigo (21), Unai Eguiluz (4), Hugo Rincon (2), Alberto Reina (10), Jon Gorrotxategi (6), Mathis Lachuer (19), Iker Benito (29), Joaquin Panichelli (9), Urko Izeta (17)
Burgos CF (4-2-3-1): Ander Cantero (13), Pipa (20), Aitor Cordoba Querejeta (18), Grego Sierra (8), Florian Miguel (3), Miguel Atienza (5), Marcelo Exposito (33), David Gonzalez (14), Curro (16), Alex Sancris (11), Fer Nino (9)
Thay người | |||
65’ | Urko Izeta Adrian Butzke | 63’ | David Gonzalez Inigo Cordoba |
74’ | Alberto Reina Joel Roca | 63’ | Marcelo Exposito Ivan Morante Ruiz |
88’ | Iker Benito Victor Parada | 81’ | Fer Nino Eduardo Espiau |
88’ | Sergio Postigo Pablo Tomeo | 82’ | Alex Sancris Daniel Ojeda |
88’ | Miguel Atienza Fernando Mimbacas |
Cầu thủ dự bị | |||
Luis López | Tomeu Nadal | ||
Joel Roca | Fernando Mimbacas | ||
Alex Calvo | Gabriel Bares | ||
Alberto Dadie | Inigo Cordoba | ||
Tachi | Mario Cantero | ||
Adrian Butzke | Ivan Morante Ruiz | ||
Victor Parada | Raul Navarro del Río | ||
Pablo Tomeo | Eduardo Espiau | ||
Carlos Adriano | Daniel Ojeda | ||
Ale Gorrin | Nikola Milicic | ||
Ghislain Konan |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Mirandes
Thành tích gần đây Burgos CF
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 40 | 20 | 13 | 7 | 25 | 73 | |
2 | | 40 | 21 | 8 | 11 | 17 | 71 | |
3 | | 40 | 20 | 11 | 9 | 19 | 71 | |
4 | | 40 | 19 | 12 | 9 | 12 | 69 | |
5 | | 40 | 19 | 10 | 11 | 13 | 67 | |
6 | | 40 | 18 | 11 | 11 | 15 | 65 | |
7 | | 40 | 17 | 11 | 12 | 11 | 62 | |
8 | | 40 | 17 | 10 | 13 | 12 | 61 | |
9 | | 40 | 14 | 13 | 13 | 1 | 55 | |
10 | 40 | 14 | 12 | 14 | -1 | 54 | ||
11 | | 40 | 14 | 12 | 14 | -2 | 54 | |
12 | | 40 | 15 | 9 | 16 | -6 | 54 | |
13 | 40 | 13 | 14 | 13 | 7 | 53 | ||
14 | | 40 | 13 | 13 | 14 | -1 | 52 | |
15 | | 40 | 12 | 16 | 12 | -2 | 52 | |
16 | 40 | 13 | 11 | 16 | 0 | 50 | ||
17 | | 40 | 12 | 14 | 14 | 0 | 50 | |
18 | | 40 | 12 | 12 | 16 | -5 | 48 | |
19 | | 40 | 11 | 11 | 18 | -18 | 44 | |
20 | | 40 | 8 | 12 | 20 | -17 | 36 | |
21 | | 40 | 6 | 12 | 22 | -38 | 30 | |
22 | | 40 | 6 | 5 | 29 | -42 | 23 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại