Jasper Loffelsend vào sân thay cho Anders Dreyer của San Diego FC.
- (og) Christopher McVey
8 - Kelvin Yeboah
38 - Robin Lod (Thay: Bongokuhle Hlongwane)
71 - Sang-Bin Jeong (Thay: Owen Gene)
80 - Ho-Yeon Jung (Thay: Wil Trapp)
89 - Alisa Randell (Thay: Julian Gressel)
89
- Anders Dreyer (Kiến tạo: Ian Pilcher)
11 - Milan Iloski (Thay: Marcus Ingvartsen)
46 - (Pen) Anders Dreyer
66 - Emmanuel Boateng (Thay: Alex Mighten)
67 - Milan Iloski (Kiến tạo: Anders Dreyer)
76 - Jasper Loeffelsend (Thay: Anders Dreyer)
90 - Milan Iloski (Kiến tạo: Jeppe Tverskov)
90+2'
Thống kê trận đấu Minnesota United vs San Diego
Diễn biến Minnesota United vs San Diego
Tất cả (83)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Phát bóng lên cho San Diego FC tại Allianz Field.
Ném biên cho Minnesota ở phần sân của San Diego FC.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
Milan Iloski đưa bóng vào lưới và đội khách gia tăng cách biệt. Tỷ số hiện tại là 2-4.
Minnesota được hưởng quả ném biên tại Allianz Field.
San Diego FC được hưởng ném biên ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà thay Wil Trapp bằng Jeong Ho-yeon.
Ném biên cho San Diego FC.
Minnesota thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Minnesota được hưởng phạt góc.
Jefferson Diaz của Minnesota tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Liệu Minnesota có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của San Diego FC không?
Milan Iloski (San Diego FC) đánh đầu mạnh – bóng đập xà ngang!
Đội nhà được hưởng quả phát bóng lên tại Saint Paul, MN.
San Diego FC đang tiến lên và Milan Iloski có cú sút, tuy nhiên, bóng không trúng đích.
San Diego FC tiến lên và Milan Iloski có cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Jeong Sang-bin vào thay cho Owen Gene của đội chủ nhà.
Đá phạt cho Minnesota ở phần sân nhà.
Minnesota được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Anders Dreyer có một pha kiến tạo ở đó.
V À A A O O O! Đội khách dẫn trước 2-3 nhờ công của Milan Iloski.
Robin Lod của Minnesota sút trúng đích nhưng không thành công.
Bóng đi ra ngoài sân, Minnesota được hưởng quả phát bóng lên.
Minnesota được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Robin Lod vào sân thay cho Bongokuhle Hlongwane của Minnesota.
Ném biên cho San Diego FC ở phần sân của Minnesota.
Minnesota bị thổi phạt việt vị.
Đá phạt cho Minnesota ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi San Diego FC được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội khách thay Alex Mighten bằng Emmanuel Boateng.
V À A A O O O! Đội khách đã cân bằng tỷ số nhờ quả phạt đền của Anders Dreyer.
San Diego FC được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
San Diego FC bị bắt việt vị.
San Diego FC được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Quả ném biên cho Minnesota ở phần sân nhà.
San Diego FC thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Đá phạt cho San Diego FC ở phần sân nhà.
Tại Saint Paul, MN, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Đá phạt cho San Diego FC.
Minnesota tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị bắt việt vị.
San Diego FC thực hiện sự thay đổi người đầu tiên với Milan Iloski thay thế Marcus Ingvartsen.
Minnesota được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Minnesota.
Liệu San Diego FC có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Minnesota không?
San Diego FC được hưởng phạt góc.
Quả đá phạt ở vị trí tốt cho San Diego FC!
San Diego FC thực hiện ném biên ở phần sân của Minnesota.
Bóng an toàn khi Minnesota được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Liệu San Diego FC có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Minnesota không?
Ném biên cho San Diego FC ở phần sân của Minnesota.
San Diego FC được hưởng một quả phát bóng lên.
Minnesota đang đẩy lên phía trước nhưng cú dứt điểm của Kelvin Yeboah lại đi chệch khung thành.
Đội chủ nhà được hưởng một quả phát bóng lên ở Saint Paul, MN.
Kelvin Yeboah đưa bóng vào lưới và đội chủ nhà hiện dẫn trước 2-1.
Minnesota được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Minnesota có một quả phát bóng lên.
Ở Saint Paul, MN, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Bóng đi ra ngoài sân và San Diego FC được hưởng quả phát bóng lên.
Anthony Markanich của Minnesota tung cú sút, nhưng không chính xác.
Minnesota thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Đá phạt cho San Diego FC ở phần sân của Minnesota.
Phát bóng lên cho Minnesota tại sân Allianz Field.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Minnesota.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Đá phạt cho San Diego FC ở phần sân nhà.
Minnesota thực hiện quả ném biên ở phần sân của San Diego FC.
Minnesota có một quả phát bóng lên.
Kelvin Yeboah của Minnesota bị thổi phạt việt vị.
Kelvin Yeboah của Minnesota tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
San Diego FC được hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.
Ném biên cho San Diego FC tại Allianz Field.
Anders Dreyer sút trúng đích để cân bằng tỷ số 1-1.
San Diego FC được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Christopher McVey mắc sai lầm với một bàn phản lưới nhà. Điều này đưa tỷ số lên 1-0.
Minnesota thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Alex Mighten của San Diego FC đã rơi vào thế việt vị.
Đội khách được hưởng một quả phát bóng lên ở Saint Paul, MN.
Minnesota được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Minnesota có quả phát bóng lên tại sân Allianz Field.
Minnesota tiến lên và Kelvin Yeboah tung cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Tiếng còi của trọng tài báo hiệu kết thúc hiệp một.
Đội hình xuất phát Minnesota United vs San Diego
Minnesota United (5-4-1): Wessel Speel (96), Julian Gressel (24), Michael Boxall (15), Jefferson Diaz (28), Nicolas Romero (5), Anthony Markanich (13), Bongokuhle Hlongwane (21), Wil Trapp (20), Owen Gene (30), Joaquin Pereyra (26), Kelvin Yeboah (9)
San Diego (4-3-3): CJ Dos Santos (1), Oscar Verhoeven (33), Christopher McVey (97), Ian Pilcher (25), Luca Bombino (27), Marcus Ingvartsen (7), Alejandro Alvarado (70), Jeppe Tverskov (6), Anders Dreyer (10), Onni Valakari (8), Alex Mighten (77)
Thay người | |||
71’ | Bongokuhle Hlongwane Robin Lod | 46’ | Marcus Ingvartsen Milan Iloski |
80’ | Owen Gene Jeong Sang-bin | 67’ | Alex Mighten Emmanuel Boateng |
89’ | Julian Gressel Darius Randell | 90’ | Anders Dreyer Jasper Loffelsend |
89’ | Wil Trapp Ho-Yeon Jung |
Cầu thủ dự bị | |||
Alec Smir | Manu Duah | ||
Devin Padelford | Emmanuel Boateng | ||
D.J. Taylor | Pablo Sisniega | ||
Robin Lod | Jacob Jackson | ||
Loic Mesanvi | Jasper Loffelsend | ||
Jeong Sang-bin | Milan Iloski | ||
Darius Randell | Franco Negri | ||
Morris Duggan | Tomas Angel | ||
Ho-Yeon Jung | Heine Gikling Bruseth |
Nhận định Minnesota United vs San Diego
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Minnesota United
Thành tích gần đây San Diego
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 21 | 13 | 3 | 5 | 6 | 42 | B T T T T |
2 | | 21 | 12 | 5 | 4 | 14 | 41 | H T T T T |
3 | | 21 | 12 | 4 | 5 | 14 | 40 | H T T B B |
4 | 21 | 12 | 3 | 6 | 15 | 39 | T T T T B | |
5 | | 20 | 11 | 5 | 4 | 13 | 38 | T B B T B |
6 | | 21 | 10 | 8 | 3 | 7 | 38 | B T T T H |
7 | | 21 | 10 | 7 | 4 | 11 | 37 | T B T H T |
8 | | 21 | 9 | 7 | 5 | 11 | 34 | B T T B H |
9 | | 20 | 9 | 6 | 5 | 2 | 33 | T T H B T |
10 | | 17 | 9 | 5 | 3 | 12 | 32 | B H T T T |
11 | | 20 | 9 | 4 | 7 | 5 | 31 | B H T B T |
12 | | 21 | 8 | 6 | 7 | 8 | 30 | T B H H H |
13 | | 20 | 8 | 6 | 6 | 2 | 30 | T B B T H |
14 | | 20 | 8 | 4 | 8 | 3 | 28 | T B B T B |
15 | | 21 | 7 | 7 | 7 | 8 | 28 | B H T H H |
16 | | 21 | 8 | 2 | 11 | -2 | 26 | T B B B H |
17 | | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | T H H T B |
18 | | 21 | 7 | 5 | 9 | -5 | 26 | B B B T T |
19 | | 21 | 7 | 5 | 9 | -6 | 26 | B B T H B |
20 | | 20 | 7 | 5 | 8 | -8 | 26 | H B T T B |
21 | | 19 | 6 | 6 | 7 | 2 | 24 | T B B H B |
22 | | 21 | 6 | 5 | 10 | -5 | 23 | B B T H T |
23 | | 20 | 6 | 4 | 10 | -6 | 22 | H B T H T |
24 | | 20 | 5 | 6 | 9 | -10 | 21 | H T B B B |
25 | | 21 | 4 | 7 | 10 | -22 | 19 | T B B B H |
26 | | 20 | 4 | 6 | 10 | -15 | 18 | T B B B H |
27 | | 20 | 4 | 5 | 11 | -5 | 17 | B B H T B |
28 | 21 | 3 | 6 | 12 | -13 | 15 | B H B B B | |
29 | | 21 | 3 | 5 | 13 | -22 | 14 | B T B T B |
30 | | 21 | 2 | 6 | 13 | -20 | 12 | T H B H T |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 21 | 13 | 3 | 5 | 6 | 42 | B T T T T |
2 | | 21 | 12 | 5 | 4 | 14 | 41 | H T T T T |
3 | | 21 | 12 | 4 | 5 | 14 | 40 | H T T B B |
4 | | 21 | 10 | 8 | 3 | 7 | 38 | B T T T H |
5 | | 21 | 9 | 7 | 5 | 11 | 34 | B T T B H |
6 | | 17 | 9 | 5 | 3 | 12 | 32 | B H T T T |
7 | | 20 | 9 | 4 | 7 | 5 | 31 | B H T B T |
8 | | 21 | 8 | 6 | 7 | 8 | 30 | T B H H H |
9 | | 20 | 8 | 4 | 8 | 3 | 28 | T B B T B |
10 | | 21 | 8 | 2 | 11 | -2 | 26 | T B B B H |
11 | | 19 | 6 | 6 | 7 | 2 | 24 | T B B H B |
12 | | 21 | 4 | 7 | 10 | -22 | 19 | T B B B H |
13 | | 20 | 4 | 6 | 10 | -15 | 18 | T B B B H |
14 | | 20 | 4 | 5 | 11 | -5 | 17 | B B H T B |
15 | | 21 | 3 | 5 | 13 | -22 | 14 | B T B T B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 21 | 12 | 3 | 6 | 15 | 39 | T T T T B | |
2 | | 20 | 11 | 5 | 4 | 13 | 38 | T B B T B |
3 | | 21 | 10 | 7 | 4 | 11 | 37 | T B T H T |
4 | | 20 | 9 | 6 | 5 | 2 | 33 | T T H B T |
5 | | 20 | 8 | 6 | 6 | 2 | 30 | T B B T H |
6 | | 21 | 7 | 7 | 7 | 8 | 28 | B H T H H |
7 | | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | T H H T B |
8 | | 21 | 7 | 5 | 9 | -5 | 26 | B B B T T |
9 | | 21 | 7 | 5 | 9 | -6 | 26 | B B T H B |
10 | | 20 | 7 | 5 | 8 | -8 | 26 | H B T T B |
11 | | 21 | 6 | 5 | 10 | -5 | 23 | B B T H T |
12 | | 20 | 6 | 4 | 10 | -6 | 22 | H B T H T |
13 | | 20 | 5 | 6 | 9 | -10 | 21 | H T B B B |
14 | 21 | 3 | 6 | 12 | -13 | 15 | B H B B B | |
15 | | 21 | 2 | 6 | 13 | -20 | 12 | T H B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại