Thứ Hai, 01/09/2025
Moses Odubajo (Thay: Lee Wallace)
21
Tyler Burey (Thay: Oliver Burke)
28
Rob Dickie
45+3'
Mason Bennett
48
Jed Wallace
59
Tyler Burey
64
Tyler Burey
65
Charlie Austin (Thay: Stefan Johansen)
76
Luke Amos (Thay: Albert Adomah)
76
Alex Pearce (Thay: Scott Malone)
82
George Saville (Thay: Mason Bennett)
89

Thống kê trận đấu Millwall vs Queens Park

số liệu thống kê
Millwall
Millwall
Queens Park
Queens Park
37 Kiểm soát bóng 63
7 Phạm lỗi 10
0 Ném biên 0
1 Việt vị 0
0 Chuyền dài 0
2 Phạt góc 5
0 Thẻ vàng 0
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
8 Sút trúng đích 2
4 Sút không trúng đích 4
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
0 Thủ môn cản phá 0
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Millwall vs Queens Park

Tất cả (21)
90+5'

Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

89'

Mason Bennett sẽ ra sân và anh ấy được thay thế bởi George Saville.

89'

Mason Bennett ra sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].

82'

Scott Malone sắp ra sân và anh ấy được thay thế bằng Alex Pearce.

82'

Scott Malone sẽ rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].

76'

Stefan Johansen sẽ ra sân và anh ấy được thay thế bởi Charlie Austin.

76'

Stefan Johansen sẽ rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].

76'

Albert Adomah sẽ rời sân và anh ấy được thay thế bởi Luke Amos.

65' Thẻ vàng cho Tyler Burey.

Thẻ vàng cho Tyler Burey.

65' Thẻ vàng cho [player1].

Thẻ vàng cho [player1].

64' G O O O A A A L - Tyler Burey đang nhắm tới!

G O O O A A A L - Tyler Burey đang nhắm tới!

59' Thẻ vàng cho Jed Wallace.

Thẻ vàng cho Jed Wallace.

48' G O O O A A A L - Mason Bennett là mục tiêu!

G O O O A A A L - Mason Bennett là mục tiêu!

46'

Hiệp hai đang diễn ra.

45+3' Thẻ vàng cho Rob Dickie.

Thẻ vàng cho Rob Dickie.

45+3'

Đã hết! Trọng tài thổi còi trong hiệp một

45+3' Thẻ vàng cho [player1].

Thẻ vàng cho [player1].

45+2' Thẻ vàng cho Rob Dickie.

Thẻ vàng cho Rob Dickie.

28'

Oliver Burke sẽ ra sân và anh ấy được thay thế bởi Tyler Burey.

21'

Lee Wallace sẽ ra sân và anh ấy được thay thế bởi Moses Odubajo.

20'

Lee Wallace sẽ ra sân và anh ấy được thay thế bởi Moses Odubajo.

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Hạng nhất Anh
19/10 - 2013
26/04 - 2014
09/12 - 2020
18/03 - 2021
07/08 - 2021
16/02 - 2022
15/09 - 2022
11/02 - 2023
26/12 - 2023
H1: 1-0
20/01 - 2024
H1: 1-0
21/09 - 2024
H1: 1-1
01/02 - 2025
H1: 2-1

Thành tích gần đây Millwall

Hạng nhất Anh
30/08 - 2025
Carabao Cup
27/08 - 2025
Hạng nhất Anh
23/08 - 2025
16/08 - 2025
Carabao Cup
13/08 - 2025
Hạng nhất Anh
09/08 - 2025
Giao hữu
02/08 - 2025
30/07 - 2025
26/07 - 2025
23/07 - 2025

Thành tích gần đây Queens Park

Hạng nhất Anh
30/08 - 2025
23/08 - 2025
16/08 - 2025
H1: 2-1
Carabao Cup
13/08 - 2025
Hạng nhất Anh
09/08 - 2025
Giao hữu
02/08 - 2025
H1: 0-1
26/07 - 2025
26/07 - 2025
23/07 - 2025
18/07 - 2025
H1: 1-2

Bảng xếp hạng Hạng nhất Anh

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1MiddlesbroughMiddlesbrough4400612
2West BromWest Brom4310310
3Stoke CityStoke City430159
4LeicesterLeicester430139
5Coventry CityCoventry City422088
6Bristol CityBristol City422058
7SwanseaSwansea421127
8PortsmouthPortsmouth421117
9Preston North EndPreston North End421117
10Birmingham CityBirmingham City421107
11Norwich CityNorwich City420216
12MillwallMillwall4202-36
13SouthamptonSouthampton412105
14WatfordWatford412105
15WrexhamWrexham411204
16Charlton AthleticCharlton Athletic4112-24
17Hull CityHull City4112-44
18QPRQPR4112-54
19Blackburn RoversBlackburn Rovers4103-13
20Ipswich TownIpswich Town4031-13
21Derby CountyDerby County4022-42
22Oxford UnitedOxford United4013-31
23Sheffield WednesdaySheffield Wednesday4013-61
24Sheffield UnitedSheffield United4004-60
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow