Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Csikszereda Miercurea Ciuc đã kịp thời giành được chiến thắng.
![]() Szabolcs Szalay (Kiến tạo: Francisco Anderson) 19 | |
![]() Omar El Sawy 41 | |
![]() Jozef Dolny (Kiến tạo: Szilard Veres) 46 | |
![]() Atanas Trica (Thay: Omar El Sawy) 46 | |
![]() Issouf Macalou (Thay: Andrei Artean) 46 | |
![]() Alessandro Murgia (Thay: Ovidiu Bic) 55 | |
![]() Szabolcs Dusinszki (Thay: Szabolcs Szalay) 62 | |
![]() Soufiane Jebari (Thay: Francisco Anderson) 67 | |
![]() Efraim Bodo 72 | |
![]() Marton Eppel (Thay: Jozef Dolny) 76 | |
![]() Ervin Bakos (Thay: Efraim Bodo) 76 | |
![]() Jonathan Cisse (VAR check) 84 | |
![]() Virgiliu Postolachi (Kiến tạo: Andrej Fabry) 90+4' |
Thống kê trận đấu Miercurea Ciuc vs Universitatea Cluj


Diễn biến Miercurea Ciuc vs Universitatea Cluj
Trọng tài thổi phạt Soufiane Jebari của Csikszereda Miercurea Ciuc vì đã phạm lỗi với Alessandro Murgia.
Andrej Fabry thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng không đến được đồng đội nào.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Csikszereda Miercurea Ciuc: 28%, Universitatea Cluj: 72%.
Trọng tài báo hiệu một quả đá phạt khi Szabolcs Dusinszki từ Csikszereda Miercurea Ciuc phạm lỗi với Miguel Silva.
Universitatea Cluj thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài báo hiệu một quả đá phạt khi Iulian Cristea từ Universitatea Cluj phạm lỗi với Janos Ferenczi.
Andrej Fabry đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Virgiliu Postolachi từ Universitatea Cluj đánh đầu ghi bàn!
Cú sút của Alexandru Chipciu bị chặn lại.
Andrej Fabry từ Universitatea Cluj thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Cú sút của Andrej Fabry bị chặn lại.
Lorand Paszka bị phạt vì đẩy Miguel Silva.
Csikszereda Miercurea Ciuc đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Lorand Paszka thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Phát bóng lên cho Csikszereda Miercurea Ciuc.
Cơ hội đến với Issouf Macalou từ Universitatea Cluj nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch hướng.
Đường chuyền của Alessandro Murgia từ Universitatea Cluj đã tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Issouf Macalou thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng không đến được đồng đội nào.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Đội hình xuất phát Miercurea Ciuc vs Universitatea Cluj
Miercurea Ciuc (4-2-3-1): Eduard Pap (94), Lorand Paszka (6), Maks Juraj Celic (4), Janos Hegedus (24), Janos Ferenczi (19), Bence Vegh (97), Szilard Veres (8), Francisco Anderson (11), Efraim Bodo (20), Szabolcs Szalay (79), Jozef Dolny (9)
Universitatea Cluj (4-3-1-2): Edvinas Gertmonas (30), Alexandru Chipciu (27), Jonathan Cisse (26), Iulian Lucian Cristea (6), Miguel Silva (28), Mouhamadou Drammeh (7), Andrei Artean (18), Ovidiu Bic (94), Omar El Sawy (88), Andrej Fabry (13), Virgiliu Postolachi (93)


Thay người | |||
62’ | Szabolcs Szalay Szabolcs Dusinszki | 46’ | Andrei Artean Issouf Macalou |
67’ | Francisco Anderson Soufiane Jebari Jebari | 46’ | Omar El Sawy Atanas Trica |
76’ | Efraim Bodo Ervin Bakos | 55’ | Ovidiu Bic Alessandro Murgia |
76’ | Jozef Dolny Marton Eppel |
Cầu thủ dự bị | |||
Ervin Bakos | Dino Mikanovic | ||
Raul Palmes | Ștefan Lefter | ||
Mark Karacsony | Iustin Chirila | ||
Erwin Szilard Bloj | Alin Tosca | ||
Norbert Kajan | Elio Capradossi | ||
Marton Eppel | Alessandro Murgia | ||
Szabolcs Szilagyi | Dorin Codrea | ||
Peter Gal Andrezly | Alexandru Bota | ||
Szabolcs Dusinszki | Alex Orban | ||
Alpar Gergely | Issouf Macalou | ||
Attila Csuros | Atanas Trica | ||
Soufiane Jebari Jebari |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Miercurea Ciuc
Thành tích gần đây Universitatea Cluj
Bảng xếp hạng VĐQG Romania
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 12 | 7 | 4 | 1 | 13 | 25 | H T T T T |
2 | ![]() | 12 | 7 | 4 | 1 | 10 | 25 | T H B T T |
3 | ![]() | 12 | 7 | 3 | 2 | 8 | 24 | H T B H B |
4 | ![]() | 12 | 6 | 5 | 1 | 8 | 23 | T T H H T |
5 | ![]() | 12 | 7 | 1 | 4 | 4 | 22 | T H T T B |
6 | ![]() | 12 | 5 | 3 | 4 | 3 | 18 | B T T H B |
7 | ![]() | 12 | 4 | 4 | 4 | 4 | 16 | H B T B T |
8 | ![]() | 12 | 3 | 7 | 2 | 0 | 16 | B H H H B |
9 | ![]() | 12 | 4 | 3 | 5 | -3 | 15 | T B H H B |
10 | ![]() | 12 | 3 | 5 | 4 | 1 | 14 | T H B H B |
11 | ![]() | 12 | 3 | 4 | 5 | -4 | 13 | H H B T T |
12 | ![]() | 11 | 2 | 6 | 3 | -4 | 12 | H H H H T |
13 | ![]() | 12 | 2 | 4 | 6 | -6 | 10 | B B T B B |
14 | ![]() | 12 | 2 | 3 | 7 | -6 | 9 | B B B B T |
15 | ![]() | 11 | 1 | 5 | 5 | -11 | 8 | H H H H T |
16 | ![]() | 12 | 0 | 3 | 9 | -17 | 3 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại