Csikszereda Miercurea Ciuc chơi tốt hơn, nhưng trận đấu cuối cùng kết thúc với tỷ số hòa.
(Pen) Adi Chica-Rosa 13 | |
Marton Eppel 19 | |
Marton Eppel 41 | |
Konstantinos Doumtsios (Thay: Adi Chica-Rosa) 44 | |
Ervin Bakos (Thay: Efraim Bodo) 46 | |
Stefan Krell (Thay: Raul Balbarau) 46 | |
Balint Szabo (Thay: Soufiane Jebari) 61 | |
Ioan Tolea (Thay: Denis Radu) 65 | |
Jerome Onguene (Thay: Brahima Doukansy) 65 | |
Szabolcs Dusinszki (Thay: Francisco Anderson) 75 | |
Szabolcs Szalay (Thay: Marton Eppel) 75 | |
Szabolcs Szilagyi (Thay: Bence Vegh) 85 | |
Yohan Roche 88 | |
(Pen) Szabolcs Szalay 90 | |
Marco Dulca (Thay: Tommi Jyry) 90 | |
Yohan Roche 90+1' | |
Marco Dulca 90+4' | |
Eugen Neagoe 90+4' |
Thống kê trận đấu Miercurea Ciuc vs Petrolul Ploiesti


Diễn biến Miercurea Ciuc vs Petrolul Ploiesti
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Szabolcs Dusinszki bị phạt vì đã đẩy Alexandru Mateiu.
Danel Dongmo từ Petrolul Ploiesti cản phá một đường chuyền nhắm vào khu vực 16m50.
Csikszereda Miercurea Ciuc đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Csikszereda Miercurea Ciuc: 57%, Petrolul Ploiesti: 43%.
Trọng tài không chấp nhận những phàn nàn từ Eugen Neagoe, người đã nhận thẻ vàng vì phản đối.
Thẻ vàng cho Marco Dulca.
Tommi Jyry rời sân để Marco Dulca vào thay trong một sự thay đổi chiến thuật.
Ricardinho từ Petrolul Ploiesti đã đi quá xa khi kéo ngã Balint Szabo.
Stefan Krell từ Petrolul Ploiesti cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Paul Papp từ Petrolul Ploiesti cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Csikszereda Miercurea Ciuc đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Csikszereda Miercurea Ciuc thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Paul Papp đã chặn thành công cú sút.
Cú sút của Szabolcs Szalay bị chặn lại.
Csikszereda Miercurea Ciuc đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Phát bóng lên cho Petrolul Ploiesti.
BỊ ĐUỔI! - Yohan Roche nhận thẻ vàng thứ hai vì phản đối trọng tài.
ANH ẤY SÚT TRÚNG CỘT DỌC - Szabolcs Szalay bước lên, nhưng chỉ sút trúng cột dọc!
Đội hình xuất phát Miercurea Ciuc vs Petrolul Ploiesti
Miercurea Ciuc (4-2-3-1): Eduard Pap (94), Janos Ferenczi (19), Maks Juraj Celic (4), Janos Hegedus (24), Lorand Paszka (6), Bence Vegh (97), Szilard Veres (8), Francisco Anderson (11), Efraim Bodo (20), Soufiane Jebari Jebari (10), Marton Eppel (27)
Petrolul Ploiesti (3-4-2-1): Raul Balbarau (1), Ricardinho (24), Paul Papp (4), Yohan Roche (69), Tommi Jyry (6), Alexandru Mateiu (8), Danel Jordan Dongmo (5), Robert Salceanu (18), Denis Radu (22), Brahima Doukansy (15), Marian Chica-Rosa (9)


| Thay người | |||
| 46’ | Efraim Bodo Ervin Bakos | 44’ | Adi Chica-Rosa Konstantinos Doumtsios |
| 61’ | Soufiane Jebari Balint Szabo | 46’ | Raul Balbarau Stefan Krell |
| 75’ | Marton Eppel Szabolcs Szalay | 65’ | Brahima Doukansy Jerome Onguene |
| 75’ | Francisco Anderson Szabolcs Dusinszki | 65’ | Denis Radu Ioan Tolea |
| 85’ | Bence Vegh Szabolcs Szilagyi | 90’ | Tommi Jyry Marco Dulca |
| Cầu thủ dự bị | |||
Szabolcs Szalay | Gheorghe Grozav | ||
Erwin Szilard Bloj | Rafinha | ||
Mate Simon | Marco Dulca | ||
Norbert Kajan | Stefan Krell | ||
Szabolcs Szilagyi | Jerome Onguene | ||
Peter Gal Andrezly | Sergiu Hanca | ||
Szabolcs Dusinszki | Ioan Tolea | ||
Raul Palmes | David Paraschiv | ||
Balint Szabo | Valentin Gheorghe | ||
Attila Csuros | Konstantinos Doumtsios | ||
Ervin Bakos | Augustin Dumitrache | ||
Elod Toth-Pal | Guilherme Soares | ||
Nhận định Miercurea Ciuc vs Petrolul Ploiesti
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Miercurea Ciuc
Thành tích gần đây Petrolul Ploiesti
Bảng xếp hạng VĐQG Romania
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 17 | 10 | 5 | 2 | 14 | 35 | T T H T B | |
| 2 | 17 | 9 | 6 | 2 | 15 | 33 | T T H B H | |
| 3 | 17 | 9 | 5 | 3 | 10 | 32 | T H H B T | |
| 4 | 17 | 8 | 7 | 2 | 11 | 31 | B H T T H | |
| 5 | 17 | 8 | 3 | 6 | 2 | 27 | H H T B B | |
| 6 | 17 | 7 | 5 | 5 | 4 | 26 | H T T T H | |
| 7 | 17 | 6 | 6 | 5 | 9 | 24 | T B T H H | |
| 8 | 17 | 6 | 5 | 6 | 2 | 23 | B T B T T | |
| 9 | 17 | 5 | 7 | 5 | -7 | 22 | B B T T B | |
| 10 | 17 | 5 | 6 | 6 | 1 | 21 | B T T H H | |
| 11 | 17 | 4 | 7 | 6 | -4 | 19 | B B B T T | |
| 12 | 17 | 5 | 3 | 9 | -5 | 18 | B B B B B | |
| 13 | 17 | 3 | 7 | 7 | -5 | 16 | T H H H H | |
| 14 | 17 | 3 | 7 | 7 | -15 | 16 | T H B B T | |
| 15 | 17 | 2 | 6 | 9 | -12 | 12 | B B B H H | |
| 16 | 17 | 1 | 5 | 11 | -20 | 8 | T H B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
