Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
![]() Bence Vegh 21 | |
![]() Mihai Toma (Thay: Ionut Cercel) 46 | |
![]() Mamadou Thiam (Thay: David Miculescu) 46 | |
![]() Malcom Edjouma (Thay: Darius Olaru) 46 | |
![]() Malcom Edjouma (Kiến tạo: Florin Tanase) 55 | |
![]() Baba Alhassan 57 | |
![]() Marton Eppel (Thay: Jozef Dolny) 67 | |
![]() Soufiane Jebari (Thay: Balint Szabo) 67 | |
![]() Vlad Chiriches (Thay: Florin Tanase) 70 | |
![]() Octavian Popescu (Thay: Juri Cisotti) 79 | |
![]() (og) Alexandru Pantea 81 | |
![]() Szabolcs Szalay (Thay: Erwin Bloj) 83 | |
![]() Szabolcs Dusinszki (Thay: Bence Vegh) 83 | |
![]() Robert Ilyes 85 | |
![]() Alpar Gergely (Thay: Ervin Bakos) 90 |
Thống kê trận đấu Miercurea Ciuc vs FCSB


Diễn biến Miercurea Ciuc vs FCSB
Raul Palmes đã chặn thành công cú sút
Cú sút của Mamadou Thiam bị chặn lại.
FC FCSB bắt đầu một pha phản công.
Baba Alhassan giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Trọng tài thổi phạt khi Szabolcs Dusinszki của Csikszereda Miercurea Ciuc phạm lỗi với Daniel Graovac
Kiểm soát bóng: Csikszereda Miercurea Ciuc: 43%, FC FCSB: 57%.
Trọng tài thổi phạt khi Malcom Edjouma của FC FCSB phạm lỗi với Szabolcs Szalay
Szabolcs Szalay của Csikszereda Miercurea Ciuc cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Octavian Popescu thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng bóng không đến được vị trí của đồng đội.
Szilard Veres đã chặn thành công cú sút
Cú sút của Vlad Chiriches bị chặn lại.
Raul Palmes đã chặn thành công cú sút
Cú sút của Mihai Toma bị chặn lại.
Trọng tài thổi phạt khi Marton Eppel của Csikszereda Miercurea Ciuc phạm lỗi với Vlad Chiriches
Phát bóng lên cho FC FCSB.
Francisco Anderson từ Csikszereda Miercurea Ciuc thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Trọng tài thứ tư thông báo có 5 phút bù giờ.
Baba Alhassan từ FC FCSB cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Trận đấu tiếp tục với một quả bóng rơi.
Ervin Bakos rời sân với một chấn thương và được thay thế bởi Alpar Gergely.
Đội hình xuất phát Miercurea Ciuc vs FCSB
Miercurea Ciuc (4-2-3-1): Eduard Pap (94), Erwin Szilard Bloj (17), Janos Hegedus (24), Raul Palmes (3), Lorand Paszka (6), Bence Vegh (97), Szilard Veres (8), Francisco Anderson (11), Ervin Bakos (15), Balint Szabo (80), Jozef Dolny (9)
FCSB (4-3-3): Ştefan Târnovanu (32), Ionut Cercel (23), Baba Alhassan (42), Daniel Graovac (4), Grigoras Pantea (28), Mihai Lixandru (16), Florin Tănase (10), Darius Olaru (27), David Miculescu (11), Daniel Bîrligea (9), Juri Cisotti (31)


Thay người | |||
67’ | Jozef Dolny Marton Eppel | 46’ | Darius Olaru Malcom Edjouma |
67’ | Balint Szabo Soufiane Jebari Jebari | 46’ | David Miculescu Mamadou Thiam |
83’ | Bence Vegh Szabolcs Dusinszki | 46’ | Ionut Cercel Mihai Toma |
83’ | Erwin Bloj Szabolcs Szalay | 70’ | Florin Tanase Vlad Chiriches |
90’ | Ervin Bakos Alpar Gergely | 79’ | Juri Cisotti Octavian Popescu |
Cầu thủ dự bị | |||
Marton Eppel | Denis Alibec | ||
Attila Csuros | Lukas Zima | ||
Mate Simon | Valentin Crețu | ||
Peter Gal Andrezly | David Kiki | ||
Maks Juraj Celic | Vlad Chiriches | ||
Norbert Kajan | Malcom Edjouma | ||
David Kelemen | Octavian Popescu | ||
Szabolcs Dusinszki | Mamadou Thiam | ||
Soufiane Jebari Jebari | Dennis Politic | ||
Szabolcs Szilagyi | Alexandru Stoian | ||
Alpar Gergely | Mihai Toma | ||
Szabolcs Szalay | Siyabonga Ngezana |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Miercurea Ciuc
Thành tích gần đây FCSB
Bảng xếp hạng VĐQG Romania
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 13 | 8 | 4 | 1 | 15 | 28 | T T T T T |
2 | ![]() | 13 | 8 | 3 | 2 | 10 | 27 | T B H B T |
3 | ![]() | 12 | 7 | 4 | 1 | 10 | 25 | T H B T T |
4 | ![]() | 12 | 6 | 5 | 1 | 8 | 23 | T T H H T |
5 | ![]() | 13 | 7 | 2 | 4 | 4 | 23 | H T T B H |
6 | ![]() | 13 | 5 | 3 | 5 | 1 | 18 | T T H B B |
7 | ![]() | 12 | 4 | 4 | 4 | 4 | 16 | H B T B T |
8 | ![]() | 12 | 3 | 7 | 2 | 0 | 16 | B H H H B |
9 | ![]() | 13 | 4 | 4 | 5 | -3 | 16 | B H H B H |
10 | ![]() | 13 | 3 | 5 | 5 | -1 | 14 | H B H B B |
11 | ![]() | 12 | 2 | 7 | 3 | -4 | 13 | H H H T H |
12 | ![]() | 13 | 3 | 4 | 6 | -5 | 13 | H B T T B |
13 | ![]() | 12 | 2 | 4 | 6 | -6 | 10 | B B T B B |
14 | ![]() | 12 | 2 | 3 | 7 | -6 | 9 | B B B B T |
15 | ![]() | 12 | 1 | 6 | 5 | -11 | 9 | H H H T H |
16 | ![]() | 13 | 1 | 3 | 9 | -16 | 6 | H H B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại