Cả hai đội đều có thể đã giành chiến thắng hôm nay nhưng Csikszereda Miercurea Ciuc đã xuất sắc giành chiến thắng.
Vlad Pop 25 | |
Szilard Veres 39 | |
Francisco Anderson (Kiến tạo: Soufiane Jebari) 49 | |
Patrick Dulcea (Thay: Cristian Barbut) 55 | |
Said Ahmed Said (Thay: Christ Afalna) 55 | |
Vlad Pop 62 | |
Abiezer Jeno (Thay: Ionut Coada) 70 | |
Florin Purece (Thay: Renato Espinoza) 70 | |
Szabolcs Szalay (Thay: Soufiane Jebari) 70 | |
Marton Eppel (Kiến tạo: Lorand Paszka) 75 | |
Eduard Florescu (Thay: Jayson Papeau) 82 | |
Attila Csuros (Thay: Szilard Veres) 84 | |
Szabolcs Dusinszki (Thay: Francisco Anderson) 85 | |
Szabolcs Szilagyi (Thay: Marton Eppel) 90 | |
Elod Toth-Pal (Thay: Efraim Bodo) 90 | |
Andrei Prepelita 90+3' |
Diễn biến Miercurea Ciuc vs FC Unirea 2004 Slobozia
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Csikszereda Miercurea Ciuc: 50%, FC Unirea Slobozia: 50%.
Marius Antoche bị phạt vì đẩy Raul Palmes.
FC Unirea Slobozia thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Raul Palmes thành công chặn cú sút.
Cú sút của Eduard Florescu bị chặn lại.
FC Unirea Slobozia đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Efraim Bodo rời sân để được thay thế bởi Elod Toth-Pal trong một sự thay đổi chiến thuật.
Marton Eppel rời sân để được thay thế bởi Szabolcs Szilagyi trong một sự thay đổi chiến thuật.
Efraim Bodo rời sân để nhường chỗ cho Elod Toth-Pal trong một sự thay người chiến thuật.
Marton Eppel rời sân để nhường chỗ cho Szabolcs Szilagyi trong một sự thay người chiến thuật.
Trọng tài không chấp nhận khiếu nại từ Andrei Prepelita và anh ta nhận thẻ vàng vì phản đối.
Patrick Dulcea để bóng chạm tay.
FC Unirea Slobozia thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
KIỂM TRA VAR XONG - Không có hành động nào được thực hiện sau khi kiểm tra VAR.
VAR - PHẠT ĐỀN! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, có khả năng phạt đền cho FC Unirea Slobozia.
Janos Hegedus giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Andrei Dorobantu của FC Unirea Slobozia sút bóng ra ngoài khung thành
Janos Hegedus đã chặn cú sút thành công
Cú sút của Said Ahmed Said bị chặn lại.
Đội hình xuất phát Miercurea Ciuc vs FC Unirea 2004 Slobozia
Miercurea Ciuc (4-2-3-1): Eduard Pap (94), Lorand Paszka (6), Raul Palmes (3), Janos Hegedus (24), Janos Ferenczi (19), Szilard Veres (8), Bence Vegh (97), Francisco Anderson (11), Soufiane Jebari Jebari (10), Efraim Bodo (20), Marton Eppel (27)
FC Unirea 2004 Slobozia (4-2-3-1): Ion Gurau (27), Andrei Dorobantu (2), Oleksandr Safronov (3), Marius Antoche (6), Andrei Dragu (11), Ionut Coada (8), Vlad Pop (24), Christ Afalna (98), Jayson Papeau (77), Cristian Barbut (23), Renato Espinoza (26)


| Thay người | |||
| 70’ | Soufiane Jebari Szabolcs Szalay | 55’ | Cristian Barbut Patrick Dulcea |
| 84’ | Szilard Veres Attila Csuros | 55’ | Christ Afalna Said Ahmed Said |
| 85’ | Francisco Anderson Szabolcs Dusinszki | 70’ | Renato Espinoza Florin Purece |
| 90’ | Marton Eppel Szabolcs Szilagyi | 70’ | Ionut Coada Jekob Jeno |
| 90’ | Efraim Bodo Elod Toth-Pal | 82’ | Jayson Papeau Eduard Florescu |
| Cầu thủ dự bị | |||
Erwin Szilard Bloj | Robert Popa | ||
Maks Juraj Celic | Radu Negru | ||
Mate Simon | Alexandru Dinu | ||
Peter Gal Andrezly | Constantin Toma | ||
Norbert Kajan | Octavian Deaconu | ||
Attila Csuros | Eduard Florescu | ||
Szabolcs Szilagyi | Patrick Dulcea | ||
Ervin Bakos | Florin Purece | ||
Szabolcs Dusinszki | Said Ahmed Said | ||
Elod Toth-Pal | Jekob Jeno | ||
Alpar Gergely | Valon Hamdiu | ||
Szabolcs Szalay | Daniel Marius Serbanica | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Miercurea Ciuc
Thành tích gần đây FC Unirea 2004 Slobozia
Bảng xếp hạng VĐQG Romania
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 16 | 10 | 5 | 1 | 17 | 35 | T T T H T | |
| 2 | 16 | 9 | 5 | 2 | 15 | 32 | T T T H B | |
| 3 | 17 | 9 | 5 | 3 | 10 | 32 | B T H H B | |
| 4 | 16 | 8 | 6 | 2 | 11 | 30 | T B H T T | |
| 5 | 17 | 8 | 3 | 6 | 2 | 27 | B H H T B | |
| 6 | 16 | 7 | 4 | 5 | 4 | 25 | B H T T T | |
| 7 | 16 | 6 | 5 | 5 | 9 | 23 | T T B T H | |
| 8 | 16 | 5 | 7 | 4 | -5 | 22 | B B B T T | |
| 9 | 16 | 5 | 5 | 6 | 1 | 20 | T B T T H | |
| 10 | 16 | 5 | 5 | 6 | 0 | 20 | B B T B T | |
| 11 | 17 | 5 | 3 | 9 | -5 | 18 | B B B B B | |
| 12 | 16 | 3 | 7 | 6 | -7 | 16 | H B B B T | |
| 13 | 17 | 3 | 7 | 7 | -15 | 16 | T H B B T | |
| 14 | 16 | 3 | 6 | 7 | -5 | 15 | T T H H H | |
| 15 | 16 | 2 | 5 | 9 | -12 | 11 | B B B B H | |
| 16 | 16 | 1 | 4 | 11 | -20 | 7 | B T H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch