Số lượng khán giả hôm nay là 1598.
Szabolcs Szalay (Kiến tạo: Francisco Anderson) 17 | |
Aboubacar Camara 23 | |
Szilard Veres 24 | |
David Irimia 33 | |
Robert Neacsu (Thay: Andrei Sava) 34 | |
Ervin Bakos (VAR check) 45+1' | |
Cristian Nedelcovici (Thay: George Gavrilas) 46 | |
Szilard Veres (Kiến tạo: Lorand Paszka) 53 | |
Alexandru Irimia (Thay: David Irimia) 56 | |
Christ Kouadio (Thay: Razvan Milea) 56 | |
Cosmin Achim (Thay: Aboubacar Camara) 64 | |
Balint Szabo (Thay: Szabolcs Szalay) 64 | |
Jozef Dolny (Thay: Marton Eppel) 64 | |
Yassine Zakir 69 | |
Soufiane Jebari (Thay: Francisco Anderson) 69 | |
Alpar Gergely (Thay: Ervin Bakos) 79 | |
Szabolcs Dusinszki (Thay: Bence Vegh) 79 | |
Cosmin Achim 89 | |
Desley Ubbink 90+1' |
Thống kê trận đấu Miercurea Ciuc vs FC Metaloglobus Bucuresti


Diễn biến Miercurea Ciuc vs FC Metaloglobus Bucuresti
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Csikszereda Miercurea Ciuc: 42%, FC Metaloglobus Bucuresti: 58%.
Janos Hegedus thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội mình.
FC Metaloglobus Bucuresti đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Phát bóng lên cho FC Metaloglobus Bucuresti.
Raul Palmes từ Csikszereda Miercurea Ciuc cố gắng ghi bàn từ ngoài vòng cấm, nhưng cú sút không trúng đích.
Robert Neacsu chặn thành công cú sút.
Cú sút của Balint Szabo bị chặn lại.
Phát bóng lên cho FC Metaloglobus Bucuresti.
Cơ hội đến với Jozef Dolny từ Csikszereda Miercurea Ciuc nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch hướng.
Đường chuyền của Szabolcs Dusinszki từ Csikszereda Miercurea Ciuc đã tìm đến đồng đội trong vòng cấm.
Csikszereda Miercurea Ciuc đang kiểm soát bóng.
Cosmin Achim giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Robert Neacsu từ FC Metaloglobus Bucuresti cắt được đường chuyền vào vòng cấm.
Trận đấu được tiếp tục.
Desley Ubbink nhận thẻ vàng vì đẩy đối thủ.
Trận đấu bị dừng lại. Các cầu thủ đang xô đẩy và la hét vào nhau, trọng tài cần can thiệp.
Trọng tài thổi còi. Desley Ubbink phạm lỗi từ phía sau với Balint Szabo và đó là một quả đá phạt.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút bù giờ.
Szabolcs Dusinszki chiến thắng trong pha không chiến với Dragos Huiban.
Đội hình xuất phát Miercurea Ciuc vs FC Metaloglobus Bucuresti
Miercurea Ciuc (4-2-3-1): Eduard Pap (94), Erwin Szilard Bloj (17), Janos Hegedus (24), Raul Palmes (3), Lorand Paszka (6), Szilard Veres (8), Bence Vegh (97), Francisco Anderson (11), Ervin Bakos (15), Szabolcs Szalay (79), Marton Eppel (27)
FC Metaloglobus Bucuresti (4-4-2): George Gavrilas (1), David Irimia (21), Aboubacar Camara (30), George Caramalau (4), Andrei Sava (13), Razvan Milea (8), Damia Sabater (5), Cornelis Petrus Ubbink (20), Yassine Zakir (24), Dragos Huiban (11), Ely Fernandes (10)


| Thay người | |||
| 64’ | Szabolcs Szalay Balint Szabo | 34’ | Andrei Sava Robert Neacsu |
| 64’ | Marton Eppel Jozef Dolny | 46’ | George Gavrilas Cristian Nicolae Nedelcovici |
| 69’ | Francisco Anderson Soufiane Jebari Jebari | 56’ | Razvan Milea Christ Sarkodje Kouadio |
| 79’ | Bence Vegh Szabolcs Dusinszki | 56’ | David Irimia Alexandru Irimia |
| 79’ | Ervin Bakos Alpar Gergely | 64’ | Aboubacar Camara Cosmin Florin Achim |
| Cầu thủ dự bị | |||
Mate Simon | Cristian Nicolae Nedelcovici | ||
Maks Juraj Celic | Stefan Visic | ||
David Kelemen | Christ Sarkodje Kouadio | ||
Norbert Kajan | Alexandru Irimia | ||
Soufiane Jebari Jebari | Cosmin Florin Achim | ||
Szabolcs Szilagyi | Adrian Marian Sirbu | ||
Attila Csuros | Laurentiu Lis | ||
Peter Gal Andrezly | Moses Abbey | ||
Szabolcs Dusinszki | Benjamin Hadzic | ||
Alpar Gergely | Tarek Aggoun | ||
Balint Szabo | Cristian Nicolae Nedelcovici | ||
Jozef Dolny | Robert Neacsu | ||
Nhận định Miercurea Ciuc vs FC Metaloglobus Bucuresti
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Miercurea Ciuc
Thành tích gần đây FC Metaloglobus Bucuresti
Bảng xếp hạng VĐQG Romania
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 16 | 9 | 5 | 2 | 15 | 32 | T T T H B | |
| 2 | 15 | 9 | 5 | 1 | 15 | 32 | T T T T H | |
| 3 | 15 | 8 | 5 | 2 | 10 | 29 | H B T H H | |
| 4 | 15 | 7 | 6 | 2 | 7 | 27 | H T B H T | |
| 5 | 15 | 8 | 3 | 4 | 5 | 27 | T B H H T | |
| 6 | 16 | 7 | 4 | 5 | 4 | 25 | B H T T T | |
| 7 | 15 | 6 | 4 | 5 | 9 | 22 | B T T B T | |
| 8 | 16 | 5 | 5 | 6 | 0 | 20 | B B T B T | |
| 9 | 15 | 5 | 4 | 6 | 1 | 19 | T T B T T | |
| 10 | 15 | 4 | 7 | 4 | -6 | 19 | H B B B T | |
| 11 | 15 | 5 | 3 | 7 | -3 | 18 | H B B B B | |
| 12 | 15 | 3 | 5 | 7 | -5 | 14 | B T T H H | |
| 13 | 15 | 2 | 7 | 6 | -8 | 13 | T H B B B | |
| 14 | 15 | 2 | 7 | 6 | -12 | 13 | T H T H B | |
| 15 | 15 | 2 | 4 | 9 | -12 | 10 | B B B B B | |
| 16 | 16 | 1 | 4 | 11 | -20 | 7 | B T H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
