Trận đấu đang bị lu mờ bởi những pha chơi xấu từ cả hai bên.
![]() Szabolcs Szalay 1 | |
![]() (og) Silviu Lung Jr. 3 | |
![]() Steven Nsimba 11 | |
![]() Balint Szabo 40 | |
![]() Vasile Mogos 40 | |
![]() Efraim Bodo 43 | |
![]() Benjamin Babati (Thay: Francisco Anderson) 61 | |
![]() Teles (Thay: David Matei) 61 | |
![]() Alexandru Cicaldau (Thay: Alexandru Cretu) 61 | |
![]() Stefan Baiaram (Thay: Lyes Houri) 66 | |
![]() Carlos Mora (Thay: Florin Stefan) 66 | |
![]() Jozef Dolny (Thay: Marton Eppel) 67 | |
![]() Ervin Bakos (Thay: Efraim Bodo) 67 | |
![]() Steven Nsimba (Kiến tạo: Alexandru Cicaldau) 69 | |
![]() Vladimir Screciu 82 | |
![]() Assad Al Hamlawi (Thay: Steven Nsimba) 90 | |
![]() Lorand Paszka 90+5' |
Thống kê trận đấu Miercurea Ciuc vs CS Universitatea Craiova


Diễn biến Miercurea Ciuc vs CS Universitatea Craiova
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Csikszereda Miercurea Ciuc: 43%, Universitatea Craiova: 57%.
Trọng tài chỉ định một quả đá phạt khi Assad Al Hamlawi của Universitatea Craiova phạm lỗi với Benjamin Babati.
Universitatea Craiova đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Lorand Paszka thắng trong pha không chiến với Assad Al Hamlawi.
Universitatea Craiova thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Lorand Paszka vì hành vi phi thể thao.
Csikszereda Miercurea Ciuc bắt đầu một pha phản công.
Universitatea Craiova thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Csikszereda Miercurea Ciuc thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Universitatea Craiova thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Steven Nsimba rời sân để được thay thế bởi Assad Al Hamlawi trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Janos Ferenczi từ Csikszereda Miercurea Ciuc phạm lỗi với Stefan Baiaram.
Universitatea Craiova đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Cú phát bóng lên cho Csikszereda Miercurea Ciuc.
Anzor Mekvabishvili không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Universitatea Craiova đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Steven Nsimba thắng trong pha không chiến với Raul Palmes.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Jozef Dolny bị phạt vì đẩy Carlos Mora.
Đội hình xuất phát Miercurea Ciuc vs CS Universitatea Craiova
Miercurea Ciuc (4-2-3-1): Eduard Pap (94), Peter Gal Andrezly (77), Janos Hegedus (24), Raul Palmes (3), Janos Ferenczi (19), Efraim Bodo (20), Lorand Paszka (6), Francisco Anderson (11), Balint Szabo (80), Szabolcs Szalay (79), Marton Eppel (27)
CS Universitatea Craiova (3-5-2): Silviu Lung (1), Vasile Mogoș (19), Vladimir Screciu (6), Nikola Stevanovic (24), Mihnea Radulescu (18), David Matei (30), Anzor Mekvabishvili (5), Alexandru Cretu (4), Florin Stefan (2), Lyes Houri (14), Steven Nsimba (39)


Thay người | |||
61’ | Francisco Anderson Benjamin Babati | 61’ | David Matei Teles |
67’ | Efraim Bodo Ervin Bakos | 61’ | Alexandru Cretu Alexandru Cicâldău |
67’ | Marton Eppel Jozef Dolny | 66’ | Lyes Houri Stefan Baiaram |
66’ | Florin Stefan Carlos Mora | ||
90’ | Steven Nsimba Assad Al Hamlawi |
Cầu thủ dự bị | |||
Szabolcs Szilagyi | Luca Basceanu | ||
Benjamin Babati | Laurentiu Popescu | ||
Attila Csuros | Stefan Baiaram | ||
Ervin Bakos | Juraj Badelj | ||
Alpar Gergely | Carlos Mora | ||
Jozef Dolny | Tudor Baluta | ||
Szilard Veres | Teles | ||
Mate Simon | Alexandru Cicâldău | ||
Bence Vegh | Barbu | ||
Janos Nagy | Assad Al Hamlawi | ||
Mark Karacsony | Darius Gabriel Falcusan | ||
Erwin Szilard Bloj | Oleksandr Romanchuk |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Miercurea Ciuc
Thành tích gần đây CS Universitatea Craiova
Bảng xếp hạng VĐQG Romania
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 12 | 7 | 4 | 1 | 13 | 25 | H T T T T |
2 | ![]() | 12 | 7 | 4 | 1 | 10 | 25 | T H B T T |
3 | ![]() | 12 | 7 | 3 | 2 | 8 | 24 | H T B H B |
4 | ![]() | 12 | 6 | 5 | 1 | 8 | 23 | T T H H T |
5 | ![]() | 12 | 7 | 1 | 4 | 4 | 22 | T H T T B |
6 | ![]() | 12 | 5 | 3 | 4 | 3 | 18 | B T T H B |
7 | ![]() | 12 | 4 | 4 | 4 | 4 | 16 | H B T B T |
8 | ![]() | 12 | 3 | 7 | 2 | 0 | 16 | B H H H B |
9 | ![]() | 12 | 4 | 3 | 5 | -3 | 15 | T B H H B |
10 | ![]() | 12 | 3 | 5 | 4 | 1 | 14 | T H B H B |
11 | ![]() | 12 | 3 | 4 | 5 | -4 | 13 | H H B T T |
12 | ![]() | 11 | 2 | 6 | 3 | -4 | 12 | H H H H T |
13 | ![]() | 12 | 2 | 4 | 6 | -6 | 10 | B B T B B |
14 | ![]() | 12 | 2 | 3 | 7 | -6 | 9 | B B B B T |
15 | ![]() | 11 | 1 | 5 | 5 | -11 | 8 | H H H H T |
16 | ![]() | 12 | 0 | 3 | 9 | -17 | 3 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại