CFR Cluj chơi tốt hơn, nhưng trận đấu cuối cùng kết thúc với tỷ số hòa.
![]() Andrei Cordea (Kiến tạo: Louis Munteanu) 17 | |
![]() Marton Eppel (Kiến tạo: Lorand Paszka) 34 | |
![]() Lorenzo Biliboc (Thay: Andres Sfait) 52 | |
![]() Lindon Emerllahu (Thay: Adrian Paun) 52 | |
![]() Meriton Korenica (Thay: Andrei Cordea) 52 | |
![]() Ervin Bakos (Thay: Efraim Bodo) 64 | |
![]() Soufiane Jebari (Thay: Szabolcs Szalay) 64 | |
![]() Islam Slimani (Thay: Damjan Djokovic) 69 | |
![]() Islam Slimani (Kiến tạo: Lindon Emerllahu) 71 | |
![]() Szabolcs Dusinszki (Thay: Szilard Veres) 82 | |
![]() Camora 90 | |
![]() Ervin Bakos 90+4' | |
![]() Matei Cristian Ilie 90+4' | |
![]() Bence Vegh 90+4' | |
![]() Louis Munteanu 90+8' | |
![]() (Pen) Lorand Paszka 90+9' |
Thống kê trận đấu Miercurea Ciuc vs CFR Cluj


Diễn biến Miercurea Ciuc vs CFR Cluj
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Csikszereda Miercurea Ciuc: 40%, CFR Cluj: 60%.
Csikszereda Miercurea Ciuc thực hiện một pha ném biên ở phần sân nhà.
Lindon Emerllahu thực hiện một cú đánh đầu về phía khung thành, nhưng Eduard Pap đã có mặt để dễ dàng cản phá nó.
Szabolcs Dusinszki từ Csikszereda Miercurea Ciuc cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16 mét 50.
CFR Cluj đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

V À A A O O O - Lorand Paszka từ Csikszereda Miercurea Ciuc thực hiện thành công quả phạt 11 mét bằng chân trái! Otto Hindrich đã chọn sai hướng.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Louis Munteanu vì hành vi phi thể thao.
Sau khi kiểm tra VAR, trọng tài đã thay đổi quyết định và quyết định thổi phạt 11 mét cho Csikszereda Miercurea Ciuc!
VAR - PHẠT ĐỀN! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, có khả năng phạt đền cho Csikszereda Miercurea Ciuc.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Bence Vegh vì hành vi phi thể thao.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Matei Cristian Ilie vì hành vi phi thể thao.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Ervin Bakos vì hành vi phi thể thao.
PENALTY - Lorenzo Biliboc từ CFR Cluj phạm lỗi và bị thổi phạt 11 mét vì đã đá ngã Ervin Bakos.
Sheriff Sinyan của CFR Cluj cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Csikszereda Miercurea Ciuc đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Sheriff Sinyan giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Louis Munteanu để bóng chạm tay.
Janos Hegedus từ Csikszereda Miercurea Ciuc cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Meriton Korenica của CFR Cluj thực hiện một quả phạt góc ngắn từ cánh phải.
Đội hình xuất phát Miercurea Ciuc vs CFR Cluj
Miercurea Ciuc (4-2-3-1): Eduard Pap (94), Lorand Paszka (6), Maks Juraj Celic (4), Janos Hegedus (24), Janos Ferenczi (19), Bence Vegh (97), Szilard Veres (8), Francisco Anderson (11), Efraim Bodo (20), Szabolcs Szalay (79), Marton Eppel (27)
CFR Cluj (4-3-3): Otto Hindrich (89), Marcus Coco (97), Sheriff Sinyan (6), Matei Cristian Ilie (27), Camora (45), Alexandru Paun (11), Tidiane Keita (23), Damjan Djokovic (88), Andrei Cordea (24), Louis Munteanu (9), Andres Sfait (77)


Thay người | |||
64’ | Efraim Bodo Ervin Bakos | 52’ | Adrian Paun Lindon Emerllahu |
64’ | Szabolcs Szalay Soufiane Jebari Jebari | 52’ | Andrei Cordea Meriton Korenica |
82’ | Szilard Veres Szabolcs Dusinszki | 52’ | Andres Sfait Lorenzo Biliboc |
69’ | Damjan Djokovic Islam Slimani |
Cầu thủ dự bị | |||
Mate Simon | Rares Gal | ||
Erwin Szilard Bloj | Octavian Valceanu | ||
Norbert Kajan | Kun | ||
Szabolcs Szilagyi | Kurt Zouma | ||
Peter Gal Andrezly | Anton Kresic | ||
Szabolcs Dusinszki | Lindon Emerllahu | ||
Raul Palmes | Ovidiu Perianu | ||
Alpar Gergely | Meriton Korenica | ||
Attila Csuros | Lorenzo Biliboc | ||
Ervin Bakos | David Bogdan Ciubăncan | ||
Soufiane Jebari Jebari | Iacopo Cernigoi | ||
Jozef Dolny | Islam Slimani |
Nhận định Miercurea Ciuc vs CFR Cluj
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Miercurea Ciuc
Thành tích gần đây CFR Cluj
Bảng xếp hạng VĐQG Romania
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 12 | 7 | 4 | 1 | 13 | 25 | H T T T T |
2 | ![]() | 12 | 7 | 4 | 1 | 10 | 25 | T H B T T |
3 | ![]() | 12 | 7 | 3 | 2 | 8 | 24 | H T B H B |
4 | ![]() | 12 | 6 | 5 | 1 | 8 | 23 | T T H H T |
5 | ![]() | 12 | 7 | 1 | 4 | 4 | 22 | T H T T B |
6 | ![]() | 12 | 5 | 3 | 4 | 3 | 18 | B T T H B |
7 | ![]() | 12 | 4 | 4 | 4 | 4 | 16 | H B T B T |
8 | ![]() | 12 | 3 | 7 | 2 | 0 | 16 | B H H H B |
9 | ![]() | 12 | 4 | 3 | 5 | -3 | 15 | T B H H B |
10 | ![]() | 12 | 3 | 5 | 4 | 1 | 14 | T H B H B |
11 | ![]() | 12 | 2 | 7 | 3 | -4 | 13 | H H H T H |
12 | ![]() | 12 | 3 | 4 | 5 | -4 | 13 | H H B T T |
13 | ![]() | 12 | 2 | 4 | 6 | -6 | 10 | B B T B B |
14 | ![]() | 12 | 2 | 3 | 7 | -6 | 9 | B B B B T |
15 | ![]() | 12 | 1 | 6 | 5 | -11 | 9 | H H H T H |
16 | ![]() | 12 | 0 | 3 | 9 | -17 | 3 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại