Liệu Melbourne Victory có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Melbourne City không?
Trực tiếp kết quả Melbourne Victory vs Melbourne City FC hôm nay 21-12-2024
Giải VĐQG Australia - Th 7, 21/12
Kết thúc



![]() Yonatan Cohen (Kiến tạo: Steven Peter Ugarkovic) 16 | |
![]() Andreas Kuen 38 | |
![]() Bruno Fornaroli (Thay: Nikolaos Vergos) 63 | |
![]() Nishan Velupillay (Thay: Daniel Arzani) 63 | |
![]() Roderick Miranda (Kiến tạo: Brendan Hamill) 65 | |
![]() Samuel Souprayen 69 | |
![]() Benjamin Mazzeo (Thay: Harry Politidis) 72 | |
![]() Kavian Rahmani (Thay: Andreas Kuen) 75 | |
![]() Arion Sulemani (Thay: Medin Memeti) 81 | |
![]() Callum Talbot (Thay: Zane Schreiber) 81 | |
![]() Steven Peter Ugarkovic 85 | |
![]() Adama Traore (Thay: Kasey Bos) 87 | |
![]() Clarismario Rodrigus (Thay: Reno Piscopo) 88 |
Liệu Melbourne Victory có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Melbourne City không?
Melbourne Victory được hưởng một quả phạt góc.
Melbourne City được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Melbourne City cần cẩn trọng. Melbourne Victory có một quả ném biên tấn công.
Shaun Evans trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Ném biên cho Melbourne City ở phần sân của họ.
Ném biên cho Melbourne Victory tại AAMI Park.
Melbourne City được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Ném biên cho Melbourne Victory.
Melbourne City có một quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Melbourne Victory ở phần sân của Melbourne City.
Đá phạt cho Melbourne Victory.
Bóng an toàn khi Melbourne City được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Arthur Diles thực hiện sự thay đổi người thứ tư của đội tại AAMI Park khi Clarismario Santos Rodrigus vào sân thay cho Reno Piscopo.
Adam Traore vào sân thay cho Kasey Bos bên phía đội chủ nhà.
Ném biên cho Melbourne City ở phần sân nhà.
Melbourne City bị bắt việt vị.
Shaun Evans ra hiệu cho một quả đá phạt cho Melbourne Victory.
Ném biên cho Melbourne Victory ở phần sân của Melbourne City.
Steven Ugarkovic (Melbourne City) nhận thẻ vàng đầu tiên.
Ở Melbourne, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Melbourne Victory (4-2-3-1): Jack Duncan (25), Jason Geria (2), Brendan Hamill (5), Roderick Miranda (21), Kasey Bos (28), Ryan Teague (6), Jordi Valadon (14), Daniel Arzani (7), Zinedine Machach (8), Reno Piscopo (27), Nikos Vergos (9)
Melbourne City FC (4-2-3-1): Patrick Beach (33), Nathaniel Atkinson (13), Kai Trewin (27), Samuel Souprayen (26), Aziz Behich (16), Steven Ugarkovic (6), Zane Schreiber (19), Yonatan Cohen (10), Andreas Kuen (30), Harry Politidis (38), Medin Memeti (35)
Thay người | |||
63’ | Nikolaos Vergos Bruno Fornaroli | 72’ | Harry Politidis Benjamin Mazzeo |
63’ | Daniel Arzani Nishan Velupillay | 75’ | Andreas Kuen Kavian Rahmani |
87’ | Kasey Bos Adam Traore | 81’ | Medin Memeti Arion Sulemani |
88’ | Reno Piscopo Clarismario Rodrigus | 81’ | Zane Schreiber Callum Talbot |
Cầu thủ dự bị | |||
Daniel Graskoski | Jamie Young | ||
Bruno Fornaroli | Benjamin Mazzeo | ||
Fabian Monge | Kavian Rahmani | ||
Joshua Rawlins | Arion Sulemani | ||
Clarismario Rodrigus | Callum Talbot | ||
Adam Traore | German Ferreyra | ||
Nishan Velupillay | Lawrence Wong |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 26 | 15 | 8 | 3 | 22 | 53 | H H T T B | |
2 | ![]() | 26 | 14 | 6 | 6 | 16 | 48 | T T H H T |
3 | ![]() | 26 | 14 | 5 | 7 | 18 | 47 | T B B T T |
4 | ![]() | 26 | 13 | 7 | 6 | 18 | 46 | H T H T T |
5 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 8 | 43 | T T B T H |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 26 | 10 | 7 | 9 | 7 | 37 | T H T B B |
8 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | 5 | 33 | H T H B B |
9 | ![]() | 26 | 8 | 6 | 12 | -1 | 30 | B T B B H |
10 | ![]() | 26 | 5 | 11 | 10 | -22 | 26 | T B B H B |
11 | ![]() | 26 | 6 | 6 | 14 | -16 | 24 | T B B B B |
12 | ![]() | 26 | 5 | 6 | 15 | -19 | 21 | B T H T T |
13 | ![]() | 26 | 4 | 5 | 17 | -34 | 17 | B B T B T |