Ném biên cho Auckland ở phần sân nhà.
![]() Joshua Rawlins (Thay: Brendan Hamill) 58 | |
![]() Marlee Francois 60 | |
![]() Neyder Moreno (Thay: Jesse Randall) 63 | |
![]() Liam Gillion (Thay: Marlee Francois) 63 | |
![]() Logan Rogerson (Kiến tạo: Francis De Vries) 64 | |
![]() Bruno Fornaroli (Thay: Nikolaos Vergos) 70 | |
![]() Clarismario Rodrigus (Thay: Daniel Arzani) 70 | |
![]() Tommy Smith (Thay: Logan Rogerson) 75 | |
![]() Callan Elliot (Thay: Francis De Vries) 80 | |
![]() Jake Brimmer (Thay: Luis Gallegos) 80 | |
![]() Alexander Badolato (Thay: Zinedine Machach) 84 | |
![]() Reno Piscopo (Thay: Nishan Velupillay) 84 | |
![]() Lachlan Jackson 85 |
Thống kê trận đấu Melbourne Victory vs Auckland FC

Diễn biến Melbourne Victory vs Auckland FC
Clarismario Santos Rodrigus của Melbourne Victory tung cú sút nhưng không trúng đích.
Benjamin Abraham cho Auckland hưởng quả phát bóng lên.
Neyder Moreno sút trúng cột dọc! Suýt chút nữa đã có bàn thắng cho Auckland!
Phát bóng lên cho đội khách ở Melbourne.
Ném biên cho Melbourne Victory tại AAMI Park.
Bóng an toàn khi Melbourne Victory được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Auckland được hưởng quả phạt góc.
Liệu Auckland có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Melbourne Victory không?
Benjamin Abraham ra hiệu cho Auckland được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Melbourne Victory.
Auckland được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Melbourne Victory được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Benjamin Abraham ra hiệu cho Auckland được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Melbourne Victory được hưởng quả phát bóng lên tại AAMI Park.
Benjamin Abraham ra hiệu cho Auckland được hưởng quả ném biên ở phần sân của Melbourne Victory.
Auckland được hưởng quả ném biên gần khu vực cấm địa.

Lachlan Jackson của đội nhà nhận thẻ vàng.
Auckland được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Melbourne Victory được hưởng phạt góc do Benjamin Abraham trao.
Melbourne Victory được hưởng phạt góc do Benjamin Abraham trao.
Reno Piscopo vào sân thay cho Nishan Velupillay của đội nhà.
Đội hình xuất phát Melbourne Victory vs Auckland FC
Melbourne Victory (4-2-3-1): Jack Duncan (25), Joshua Inserra (16), Brendan Hamill (5), Lachlan Jackson (4), Kasey Bos (28), Ryan Teague (6), Jordi Valadon (14), Daniel Arzani (7), Zinedine Machach (8), Nishan Velupillay (17), Nikos Vergos (9)
Auckland FC (4-2-2-2): Alex Paulsen (12), Hiroki Sakai (2), Daniel Hall (23), Nando Pijnaker (4), Francis De Vries (15), Louis Verstraete (6), Felipe Gallegos (28), Logan Rogerson (27), Marlee Francois (11), Guillermo May (10), Jesse Randall (21)

Thay người | |||
58’ | Brendan Hamill Joshua Rawlins | 63’ | Jesse Randall Neyder Moreno |
70’ | Daniel Arzani Clarismario Rodrigus | 63’ | Marlee Francois Liam Gillion |
70’ | Nikolaos Vergos Bruno Fornaroli | 75’ | Logan Rogerson Tommy Smith |
84’ | Nishan Velupillay Reno Piscopo | 80’ | Francis De Vries Callan Elliot |
84’ | Zinedine Machach Alexander Badolato | 80’ | Luis Gallegos Jake Brimmer |
Cầu thủ dự bị | |||
Christian Siciliano | Michael Woud | ||
Reno Piscopo | Callan Elliot | ||
Joshua Rawlins | Neyder Moreno | ||
Alexander Badolato | Liam Gillion | ||
Clarismario Rodrigus | Jake Brimmer | ||
Bruno Fornaroli | Cameron Howieson | ||
Luke Didulica | Tommy Smith |
Nhận định Melbourne Victory vs Auckland FC
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Melbourne Victory
Thành tích gần đây Auckland FC
Bảng xếp hạng VĐQG Australia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 26 | 15 | 8 | 3 | 22 | 53 | H H T T B | |
2 | ![]() | 26 | 14 | 6 | 6 | 16 | 48 | T T H H T |
3 | ![]() | 26 | 14 | 5 | 7 | 18 | 47 | T B B T T |
4 | ![]() | 26 | 13 | 7 | 6 | 18 | 46 | H T H T T |
5 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 8 | 43 | T T B T H |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 26 | 10 | 7 | 9 | 7 | 37 | T H T B B |
8 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | 5 | 33 | H T H B B |
9 | ![]() | 26 | 8 | 6 | 12 | -1 | 30 | B T B B H |
10 | ![]() | 26 | 5 | 11 | 10 | -22 | 26 | T B B H B |
11 | ![]() | 26 | 6 | 6 | 14 | -16 | 24 | T B B B B |
12 | ![]() | 26 | 5 | 6 | 15 | -19 | 21 | B T H T T |
13 | ![]() | 26 | 4 | 5 | 17 | -34 | 17 | B B T B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại