Max Caputo rời sân và được thay thế bởi Lawrence Wong.
Trực tiếp kết quả Melbourne City FC vs Sanfrecce Hiroshima hôm nay 16-09-2025
Giải AFC Champions League - Th 3, 16/9
Kết thúc



![]() Shunki Higashi 34 | |
![]() Mutsuki Kato (Thay: Kosuke Kinoshita) 43 | |
![]() Naoto Arai (Thay: Shunki Higashi) 46 | |
![]() Emin Durakovic (Thay: Matthew Leckie) 46 | |
![]() (Pen) Marcos Junior 52 | |
![]() Ju-Sung Kim 62 | |
![]() Naoto Arai 63 | |
![]() Naoki Maeda (Thay: Marcos Junior) 67 | |
![]() Tsukasa Shiotani (Thay: Ju-Sung Kim) 67 | |
![]() Benjamin Mazzeo (Thay: Kavian Rahmani) 76 | |
![]() Harrison Shillington (Thay: Nathaniel Atkinson) 76 | |
![]() Zane Schreiber (Thay: Andreas Kuen) 77 | |
![]() Yotaro Nakajima (Kiến tạo: Shuto Nakano) 81 | |
![]() Tolgay Arslan (Thay: Yotaro Nakajima) 83 | |
![]() Lawrence Wong (Thay: Max Caputo) 87 |
Max Caputo rời sân và được thay thế bởi Lawrence Wong.
Yotaro Nakajima rời sân và được thay thế bởi Tolgay Arslan.
Shuto Nakano đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Yotaro Nakajima đã ghi bàn!
Andreas Kuen rời sân và được thay thế bởi Zane Schreiber.
Nathaniel Atkinson rời sân và được thay thế bởi Harrison Shillington.
Kavian Rahmani rời sân và được thay thế bởi Benjamin Mazzeo.
Ju-Sung Kim rời sân và được thay thế bởi Tsukasa Shiotani.
Marcos Junior rời sân và được thay thế bởi Naoki Maeda.
Thẻ vàng cho Naoto Arai.
Thẻ vàng cho Ju-Sung Kim.
V À A A O O O - Marcos Junior từ Sanfrecce Hiroshima đã ghi bàn từ chấm phạt đền!
V À A A O O O - Marcos Junior đã ghi bàn!
Melbourne City được hưởng một quả phát bóng.
Melbourne City đang tiến lên và Andreas Kuen có một cú sút, nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Matthew Leckie rời sân và được thay thế bởi Emin Durakovic.
Shunki Higashi rời sân và được thay thế bởi Naoto Arai.
Hiệp hai bắt đầu.
Đội chủ nhà thay Mathew Leckie bằng Emin Durakovic.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Hiroshima thực hiện một quả phạt góc từ bên trái.
Melbourne City FC (4-3-3): Patrick Beach (1), Nathaniel Atkinson (13), German Ferreyra (22), Samuel Souprayen (26), Aziz Behich (16), Mathew Leckie (7), Kai Trewin (27), Andreas Kuen (30), Takeshi Kanamori (10), Max Caputo (17), Kavian Rahmani (47)
Sanfrecce Hiroshima (3-4-2-1): Keisuke Osako (1), Sho Sasaki (19), Hayato Araki (4), Kim Ju-sung (37), Shuto Nakano (15), Hayao Kawabe (6), Satoshi Tanaka (14), Shunki Higashi (24), Yotaro Nakajima (35), Marcos Junior (10), Kosuke Kinoshita (17)
Thay người | |||
46’ | Matthew Leckie Emin Durakovic | 43’ | Kosuke Kinoshita Mutsuki Kato |
76’ | Kavian Rahmani Benjamin Mazzeo | 46’ | Shunki Higashi Naoto Arai |
76’ | Nathaniel Atkinson Harrison Shillington | 67’ | Marcos Junior Naoki Maeda |
77’ | Andreas Kuen Zane Schreiber | 67’ | Ju-Sung Kim Tsukasa Shiotani |
87’ | Max Caputo Lawrence Wong | 83’ | Yotaro Nakajima Tolgay Arslan |
Cầu thủ dự bị | |||
Mathew Baker | Cailen Hill | ||
Liam Bonetig | Min-Ki Jeong | ||
Aaron Cartwright | Tolgay Arslan | ||
Ryan Kalms | Yusuke Chajima | ||
Besian Kutleshi | Naoto Arai | ||
Angus Mackintosh | Mutsuki Kato | ||
Dakota Ochsenham | Shimon Kobayashi | ||
Emin Durakovic | Sota Koshimichi | ||
Benjamin Mazzeo | Naoki Maeda | ||
Zane Schreiber | Tsukasa Shiotani | ||
Harrison Shillington | Daiki Suga | ||
Lawrence Wong | Taichi Yamasaki |
Miền Đông | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 6 | |
2 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 4 | |
3 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | |
4 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | |
5 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
6 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | T |
7 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -2 | 3 | |
8 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | |
9 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | |
10 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | |
11 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -3 | 1 | |
12 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -3 | 0 | |
Miền Tây | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 6 | |
2 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | |
3 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | |
4 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | |
5 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | |
6 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 3 | |
7 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | |
8 | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | ||
9 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | T |
10 | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | ||
11 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -2 | 0 | |
12 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -3 | 0 |