Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Nayef Aguerd 5 | |
![]() Benjamin Pavard 18 | |
![]() Timothy Weah 50 | |
![]() Pierre-Emerick Aubameyang (Thay: Igor Paixao) 61 | |
![]() Kang-In Lee (Thay: Willian Pacho) 64 | |
![]() Senny Mayulu (Thay: Warren Zaire-Emery) 73 | |
![]() Amir Murillo (Thay: Timothy Weah) 78 | |
![]() Bilal Nadir (Thay: Amine Gouiri) 79 | |
![]() Ibrahim Mbaye (Thay: Goncalo Ramos) 89 | |
![]() Robinio Vaz (Thay: Mason Greenwood) 89 | |
![]() Roberto De Zerbi 90 | |
![]() Roberto De Zerbi 90+1' | |
![]() Pierre-Emile Hoejbjerg 90+5' | |
![]() Amir Murillo 90+5' |
Thống kê trận đấu Marseille vs Paris Saint-Germain


Diễn biến Marseille vs Paris Saint-Germain
Kiểm soát bóng: Marseille: 32%, Paris Saint-Germain: 68%.
Paris Saint-Germain thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

Thẻ vàng cho Amir Murillo.

Thẻ vàng cho Pierre-Emile Hoejbjerg.
Trọng tài thổi phạt khi Amir Murillo của Marseille phạm lỗi với Vitinha.
Paris Saint-Germain thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Marseille thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Oooh... đó là một cơ hội ngon ăn! Pierre-Emerick Aubameyang lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó.
Nỗ lực tốt của Pierre-Emerick Aubameyang khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.
Pierre-Emile Hoejbjerg của Marseille đánh đầu, nhưng đó là một nỗ lực tệ hại không gần khung thành.
Nỗ lực tốt của Robinio Vaz khi anh thực hiện một cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.
Leonardo Balerdi giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Phạt góc cho Paris Saint-Germain.
Một cơ hội xuất hiện cho Pierre-Emerick Aubameyang từ Marseille nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch khung thành.
Amir Murillo tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình.
Bilal Nadir từ Marseille thực hiện một quả phạt góc ngắn từ bên trái.
Trọng tài thứ tư thông báo có 5 phút bù giờ.
Marseille thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

ĐUỔI! - Sau khi lăng mạ trọng tài, Roberto De Zerbi bị đuổi khỏi sân!

THẺ ĐỎ! - Sau hành vi bạo lực, Roberto De Zerbi bị trọng tài đuổi khỏi sân.
Đội hình xuất phát Marseille vs Paris Saint-Germain
Marseille (3-4-2-1): Gerónimo Rulli (1), Benjamin Pavard (28), Leonardo Balerdi (5), Nayef Aguerd (21), Timothy Weah (22), Matt O'Riley (17), Pierre-Emile Højbjerg (23), Emerson (33), Mason Greenwood (10), Igor Paixão (14), Amine Gouiri (9)
Paris Saint-Germain (4-3-3): Lucas Chevalier (30), Marquinhos (5), Illia Zabarnyi (6), Willian Pacho (51), Nuno Mendes (25), Warren Zaïre-Emery (33), Vitinha (17), Fabián Ruiz (8), Achraf Hakimi (2), Gonçalo Ramos (9), Khvicha Kvaratskhelia (7)


Thay người | |||
61’ | Igor Paixao Pierre-Emerick Aubameyang | 64’ | Willian Pacho Lee Kang-in |
78’ | Timothy Weah Amir Murillo | 73’ | Warren Zaire-Emery Senny Mayulu |
79’ | Amine Gouiri Bilal Nadir | 89’ | Goncalo Ramos Ibrahim Mbaye |
89’ | Mason Greenwood Robinio Vaz |
Cầu thủ dự bị | |||
CJ Egan-Riley | Ibrahim Mbaye | ||
Arthur Vermeeren | Matvey Safonov | ||
Robinio Vaz | Beraldo | ||
Bilal Nadir | Lucas Hernández | ||
Angel Gomes | Noham Kamara | ||
Facundo Medina | Lee Kang-in | ||
Jeffrey De Lange | Senny Mayulu | ||
Amir Murillo | |||
Pierre-Emerick Aubameyang |
Tình hình lực lượng | |||
Ruben Blanco Chấn thương mắt cá | João Neves Chấn thương gân kheo | ||
Hamed Junior Traorè Chấn thương đùi | Bradley Barcola Chấn thương gân kheo | ||
Geoffrey Kondogbia Chấn thương bắp chân | Ousmane Dembélé Chấn thương đùi | ||
Désiré Doué Chấn thương bắp chân |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Marseille vs Paris Saint-Germain
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Marseille
Thành tích gần đây Paris Saint-Germain
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 7 | 5 | 1 | 1 | 8 | 16 | T T B T H |
2 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 10 | 15 | B T T T T |
3 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 7 | 15 | B T T B T |
4 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 4 | 15 | T B T T B |
5 | ![]() | 7 | 4 | 1 | 2 | 4 | 13 | T T T B H |
6 | ![]() | 7 | 4 | 1 | 2 | 4 | 13 | T B T H T |
7 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 4 | 11 | T T B B H |
8 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -1 | 10 | T T B H T |
9 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -1 | 10 | B B B H T |
10 | ![]() | 7 | 2 | 4 | 1 | -1 | 10 | H T H H H |
11 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | 0 | 8 | B B T T H |
12 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -3 | 8 | B T B H H |
13 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -7 | 7 | B B H T B |
14 | ![]() | 7 | 1 | 3 | 3 | -2 | 6 | T B H H H |
15 | ![]() | 7 | 1 | 3 | 3 | -2 | 6 | T B H H H |
16 | ![]() | 7 | 2 | 0 | 5 | -5 | 6 | B B T B B |
17 | ![]() | 7 | 1 | 2 | 4 | -8 | 5 | H H B B B |
18 | ![]() | 7 | 0 | 2 | 5 | -11 | 2 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại