Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() (Pen) Mason Greenwood 18 | |
![]() Pierre-Emerick Aubameyang (Kiến tạo: Mason Greenwood) 24 | |
![]() Ilan Kebbal 28 | |
![]() Moses Simon (Kiến tạo: Ilan Kebbal) 58 | |
![]() Bilal Nadir (Thay: Tim Weah) 63 | |
![]() Bilal Nadir (Thay: Timothy Weah) 63 | |
![]() Jean-Philippe Krasso (Thay: Moses Simon) 64 | |
![]() Alimami Gory (Thay: Willem Geubbels) 64 | |
![]() Lohann Doucet (Thay: Adama Camara) 69 | |
![]() Pierre-Emerick Aubameyang (Kiến tạo: Bilal Nadir) 73 | |
![]() Robinio Vaz (Thay: Pierre-Emerick Aubameyang) 74 | |
![]() Pierre-Emile Hoejbjerg (Kiến tạo: Bilal Nadir) 81 | |
![]() Pierre-Yves Hamel (Thay: Vincent Marchetti) 82 | |
![]() Julien Lopez (Thay: Nhoa Sangui) 83 | |
![]() (Pen) Mason Greenwood 85 | |
![]() Robinio Vaz 88 | |
![]() Derek Cornelius (Thay: Ulisses Garcia) 90 | |
![]() Darryl Bakola (Thay: Amine Gouiri) 90 | |
![]() Robinio Vaz (Kiến tạo: Mason Greenwood) 90+6' |
Thống kê trận đấu Marseille vs Paris FC


Diễn biến Marseille vs Paris FC
Kiểm soát bóng: Marseille: 61%, Paris FC: 39%.
Mason Greenwood đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Robinio Vaz ghi bàn bằng chân phải!

V À A A A O O O - Robinio Vaz đã tìm thấy mành lưới bằng cú sút chân phải!
Marseille có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Amir Murillo giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Otavio giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Kiểm soát bóng: Marseille: 61%, Paris FC: 39%.
Quả phát bóng lên cho Marseille.
Paris FC đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Otavio thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Marseille đang có một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Amir Murillo thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Paris FC thực hiện ném biên ở phần sân đối phương.
Geronimo Rulli giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Paris FC đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Lohann Doucet thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Darryl Bakola thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Jean-Philippe Krasso của Paris FC làm Pierre-Emile Hoejbjerg ngã.
Paris FC đang kiểm soát bóng.
Đội hình xuất phát Marseille vs Paris FC
Marseille (4-2-3-1): Gerónimo Rulli (1), Amir Murillo (62), CJ Egan-Riley (4), Leonardo Balerdi (5), Ulisses Garcia (6), Angel Gomes (8), Pierre-Emile Højbjerg (23), Mason Greenwood (10), Amine Gouiri (9), Timothy Weah (22), Pierre-Emerick Aubameyang (97)
Paris FC (5-4-1): Obed Nkambadio (16), Samir Chergui (31), Moustapha Mbow (5), Vincent Marchetti (4), Otavio (4), Nhoa Sangui (19), Ilan Kebbal (10), Maxime Lopez (21), Adama Camara (17), Moses Simon (27), Willem Geubbels (9)


Thay người | |||
63’ | Timothy Weah Bilal Nadir | 64’ | Willem Geubbels Alimami Gory |
74’ | Pierre-Emerick Aubameyang Robinio Vaz | 64’ | Moses Simon Jean-Philippe Krasso |
90’ | Ulisses Garcia Derek Cornelius | 69’ | Adama Camara Lohann Doucet |
90’ | Amine Gouiri Darryl Bakola | 82’ | Vincent Marchetti Pierre-Yves Hamel |
83’ | Nhoa Sangui Julien Lopez |
Cầu thủ dự bị | |||
Jeffrey De Lange | Kevin Trapp | ||
Derek Cornelius | Timothée Kolodziejczak | ||
Pol Lirola | Thibault De Smet | ||
Bilal Nadir | Lohann Doucet | ||
Darryl Bakola | Mathieu Cafaro | ||
Neal Maupay | Alimami Gory | ||
Robinio Vaz | Jean-Philippe Krasso | ||
Keyliane Abdallah | Julien Lopez | ||
Theo Vermot | Pierre-Yves Hamel |
Tình hình lực lượng | |||
Ruben Blanco Chấn thương mắt cá | |||
Facundo Medina Chấn thương mắt cá | |||
Geoffrey Kondogbia Không xác định | |||
Amine Harit Không xác định | |||
Igor Paixão Chấn thương cơ |
Nhận định Marseille vs Paris FC
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Marseille
Thành tích gần đây Paris FC
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 7 | 5 | 1 | 1 | 8 | 16 | T T B T H |
2 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 10 | 15 | B T T T T |
3 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 7 | 15 | B T T B T |
4 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 4 | 15 | T B T T B |
5 | ![]() | 7 | 4 | 1 | 2 | 4 | 13 | T T T B H |
6 | ![]() | 7 | 4 | 1 | 2 | 4 | 13 | T B T H T |
7 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 4 | 11 | T T B B H |
8 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -1 | 10 | T T B H T |
9 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -1 | 10 | B B B H T |
10 | ![]() | 7 | 2 | 4 | 1 | -1 | 10 | H T H H H |
11 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | 0 | 8 | B B T T H |
12 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -3 | 8 | B T B H H |
13 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -7 | 7 | B B H T B |
14 | ![]() | 7 | 1 | 3 | 3 | -2 | 6 | T B H H H |
15 | ![]() | 7 | 1 | 3 | 3 | -2 | 6 | T B H H H |
16 | ![]() | 7 | 2 | 0 | 5 | -5 | 6 | B B T B B |
17 | ![]() | 7 | 1 | 2 | 4 | -8 | 5 | H H B B B |
18 | ![]() | 7 | 0 | 2 | 5 | -11 | 2 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại