Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Lilian Rao-Lisoa 3 | |
Sidiki Cherif 25 | |
Robinio Vaz (Thay: Amir Murillo) 46 | |
Matthew O'Riley (Thay: Arthur Vermeeren) 46 | |
Benjamin Pavard (Thay: Angel Gomes) 46 | |
(og) CJ Egan-Riley 47 | |
(og) CJ Egan-Riley 47 | |
Robinio Vaz (Kiến tạo: Pierre-Emerick Aubameyang) 52 | |
Amine Sbai (Thay: Lilian Rao-Lisoa) 59 | |
Lanroy Machine (Thay: Sidiki Cherif) 59 | |
Harouna Djibirin (Thay: Yassin Belkhdim) 69 | |
Robinio Vaz (Kiến tạo: Emerson) 70 | |
Bilal Nadir (Thay: Igor Paixao) 76 | |
Marius Courcoul (Thay: Carlens Arcus) 80 | |
Abdoulaye Bamba (Thay: Louis Mouton) 81 | |
Pol Lirola (Thay: Bilal Nadir) 89 | |
Pierre-Emile Hoejbjerg 90+6' | |
Ousmane Camara 90+6' | |
Nayef Aguerd 90+8' |
Thống kê trận đấu Marseille vs Angers


Diễn biến Marseille vs Angers
Kiểm soát bóng: Marseille: 59%, Angers: 41%.
Ousmane Camara của Angers cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Kiểm soát bóng: Marseille: 60%, Angers: 40%.
Marseille thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trận đấu được tiếp tục.
Trận đấu bị tạm dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Thẻ vàng cho Nayef Aguerd.
Trọng tài thổi phạt khi Nayef Aguerd của Marseille phạm lỗi với Marius Courcoul.
Thẻ vàng cho Nayef Aguerd.
Trọng tài thổi phạt trực tiếp khi Nayef Aguerd của Marseille phạm lỗi với Marius Courcoul
Marseille thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
V À A A A O O O - Ousmane Camara ghi bàn bằng chân phải!
Cú sút của Amine Sbai bị chặn lại.
Amine Sbai thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng bóng không đến được chân đồng đội nào.
Thẻ vàng cho Pierre-Emile Hoejbjerg.
Trọng tài thổi phạt khi Mason Greenwood của Marseille phạm lỗi với Haris Belkebla.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Matthew O'Riley của Marseille đá ngã Haris Belkebla.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Haris Belkebla từ Angers làm ngã Matthew O'Riley.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Jacques Ekomie từ Angers làm ngã Pol Lirola.
Angers thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Đội hình xuất phát Marseille vs Angers
Marseille (4-2-3-1): Gerónimo Rulli (1), Amir Murillo (62), CJ Egan-Riley (4), Nayef Aguerd (21), Emerson (33), Arthur Vermeeren (18), Pierre-Emile Højbjerg (23), Mason Greenwood (10), Angel Gomes (8), Igor Paixão (14), Pierre-Emerick Aubameyang (97)
Angers (4-2-3-1): Herve Koffi (12), Carlens Arcus (2), Ousmane Camara (4), Jordan Lefort (21), Jacques Ekomie (3), Haris Belkebla (93), Himad Abdelli (10), Yassin Belkhdim (14), Louis Mouton (6), Lilian Raolisoa (27), Sidiki Cherif (11)


| Thay người | |||
| 46’ | Arthur Vermeeren Matt O'Riley | 59’ | Sidiki Cherif Lanroy Machine |
| 46’ | Angel Gomes Benjamin Pavard | 80’ | Carlens Arcus Marius Courcoul |
| 46’ | Amir Murillo Robinio Vaz | 81’ | Louis Mouton Abdoulaye Bamba |
| 76’ | Pol Lirola Bilal Nadir | ||
| 89’ | Bilal Nadir Pol Lirola | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Matt O'Riley | Melvin Zinga | ||
Benjamin Pavard | Marius Courcoul | ||
Jeffrey De Lange | Abdoulaye Bamba | ||
Ulisses Garcia | Pierrick Capelle | ||
Pol Lirola | Dan Sinate | ||
Bilal Nadir | Djibirin Harouna | ||
Darryl Bakola | Amine Sbai | ||
Robinio Vaz | Lanroy Machine | ||
Tadjidine Mmadi | Florent Hanin | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Ruben Blanco Chấn thương mắt cá | Jim Allevinah Chấn thương bắp chân | ||
Leonardo Balerdi Chấn thương bắp chân | Peter Prosper Chấn thương đùi | ||
Facundo Medina Chấn thương mắt cá | |||
Hamed Junior Traorè Chấn thương đùi | |||
Geoffrey Kondogbia Chấn thương bắp chân | |||
Amine Gouiri Chấn thương vai | |||
Timothy Weah Chấn thương đùi | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Marseille vs Angers
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Marseille
Thành tích gần đây Angers
Bảng xếp hạng Ligue 1
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 14 | 10 | 1 | 3 | 12 | 31 | B T T T T | |
| 2 | 14 | 9 | 3 | 2 | 15 | 30 | H T T T B | |
| 3 | 14 | 9 | 2 | 3 | 21 | 29 | H T T T H | |
| 4 | 14 | 8 | 2 | 4 | 11 | 26 | B T B T T | |
| 5 | 14 | 6 | 6 | 2 | 6 | 24 | H T T T T | |
| 6 | 14 | 7 | 3 | 4 | 6 | 24 | H H B H T | |
| 7 | 14 | 7 | 2 | 5 | 1 | 23 | T B B B T | |
| 8 | 14 | 7 | 1 | 6 | 6 | 22 | T B T B B | |
| 9 | 14 | 4 | 5 | 5 | 1 | 17 | H H H B H | |
| 10 | 14 | 5 | 2 | 7 | -7 | 17 | T B B B B | |
| 11 | 14 | 4 | 4 | 6 | -5 | 16 | B H B T T | |
| 12 | 14 | 4 | 4 | 6 | -5 | 16 | H B T T B | |
| 13 | 14 | 4 | 3 | 7 | -5 | 15 | H T B B H | |
| 14 | 14 | 3 | 5 | 6 | -8 | 14 | T H H B B | |
| 15 | 14 | 3 | 5 | 6 | -10 | 14 | H B H H T | |
| 16 | 14 | 2 | 5 | 7 | -10 | 11 | B B H H B | |
| 17 | 14 | 3 | 2 | 9 | -17 | 11 | T T T B B | |
| 18 | 14 | 2 | 3 | 9 | -12 | 9 | B B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
