Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Giuseppe Aurelio 4 | |
Francesco Cassata 10 | |
Giuseppe Di Serio 21 | |
Francesco Ruocco 33 | |
Przemyslaw Wisniewski 33 | |
Christian Comotto (Thay: Adam Nagy) 45 | |
Stefano Cella 53 | |
Stefano Cella (Kiến tạo: Federico Artioli) 58 | |
Andrea Cistana (Thay: Fellipe Jack) 59 | |
Filippo Bandinelli (Thay: Luca Vignali) 59 | |
Tommaso Marras (Thay: Francesco Galuppini) 60 | |
Davis Mensah (Thay: Leonardo Mancuso) 61 | |
Pietro Beruatto (Thay: Antonio Candela) 69 | |
Gabriele Artistico (Thay: Giuseppe Di Serio) 69 | |
Tommaso Maggioni (Thay: Alessio Castellini) 78 | |
Maat Caprini (Thay: Francesco Ruocco) 78 | |
Tommaso Marras (Kiến tạo: Simone Trimboli) 81 | |
Filippo Bandinelli 84 | |
Flavio Paoletti (Thay: David Wieser) 85 | |
Cristiano Bani 87 | |
Tommaso Marras (Kiến tạo: Simone Trimboli) 90+2' | |
Francesco Cassata 90+3' | |
Francesco Cassata 90+3' |
Thống kê trận đấu Mantova vs Spezia

Diễn biến Mantova vs Spezia
THẺ ĐỎ! - Francesco Cassata nhận thẻ vàng thứ hai và bị đuổi khỏi sân!
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Francesco Cassata nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Simone Trimboli đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Tommaso Marras đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Cristiano Bani.
David Wieser rời sân và được thay thế bởi Flavio Paoletti.
Thẻ vàng cho Filippo Bandinelli.
Simone Trimboli đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Tommaso Marras đã ghi bàn!
Francesco Ruocco rời sân và được thay thế bởi Maat Caprini.
Alessio Castellini rời sân và được thay thế bởi Tommaso Maggioni.
Giuseppe Di Serio rời sân và được thay thế bởi Gabriele Artistico.
Antonio Candela rời sân và được thay thế bởi Pietro Beruatto.
Leonardo Mancuso rời sân và được thay thế bởi Davis Mensah.
Francesco Galuppini rời sân và được thay thế bởi Tommaso Marras.
Luca Vignali rời sân và được thay thế bởi Filippo Bandinelli.
Fellipe Jack rời sân và được thay thế bởi Andrea Cistana.
Federico Artioli đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Stefano Cella đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Stefano Cella.
Đội hình xuất phát Mantova vs Spezia
Mantova (4-3-3): Marco Festa (1), Nicolo Radaelli (17), Stefano Cella (29), Alessio Castellini (27), Cristiano Bani (6), David Wieser (10), Federico Artioli (8), Simone Trimboli (21), Francesco Galuppini (14), Leonardo Mancuso (9), Francesco Ruocco (19)
Spezia (4-4-2): Diego Mascardi (12), Luca Vignali (32), Przemyslaw Wisniewski (2), Fellipe Jack (6), Giuseppe Aurelio (31), Antonio Candela (23), Ales Mateju (37), Francesco Cassata (29), Ádám Nagy (8), Vanja Vlahović (99), Giuseppe Di Serio (20)

| Thay người | |||
| 60’ | Francesco Galuppini Tommaso Marras | 45’ | Adam Nagy Christian Comotto |
| 61’ | Leonardo Mancuso Davis Mensah | 59’ | Fellipe Jack Andrea Cistana |
| 78’ | Alessio Castellini Tommaso Maggioni | 59’ | Luca Vignali Filippo Bandinelli |
| 78’ | Francesco Ruocco Maat Daniel Caprini | 69’ | Giuseppe Di Serio Gabriele Artistico |
| 85’ | David Wieser Flavio Paoletti | 69’ | Antonio Candela Pietro Beruatto |
| Cầu thủ dự bị | |||
Lorenzo Andrenacci | Gioele Conte | ||
Tommaso Pittino | Mouhamadou Sarr | ||
Tommaso Maggioni | Leonardo Loria | ||
Zan Majer | Gabriele Artistico | ||
Cesar Falletti | Pietro Beruatto | ||
Giacomo Fedel | Andrea Cistana | ||
Flavio Paoletti | Filippo Bandinelli | ||
Nicholas Bonfanti | Matteo Onofri | ||
Davis Mensah | Christian Comotto | ||
Maat Daniel Caprini | Pietro Candelari | ||
Tommaso Marras | Petko Hristov | ||
Antonio Fiori | Emmanuele Lorenzelli | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Mantova
Thành tích gần đây Spezia
Bảng xếp hạng Serie B
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 14 | 9 | 3 | 2 | 11 | 30 | T T T T H | |
| 2 | 14 | 8 | 4 | 2 | 13 | 28 | T T H T T | |
| 3 | 14 | 7 | 5 | 2 | 12 | 26 | B T H H B | |
| 4 | 14 | 8 | 2 | 4 | 6 | 26 | T B T B T | |
| 5 | 14 | 7 | 4 | 3 | 13 | 25 | T B T T T | |
| 6 | 14 | 6 | 5 | 3 | 11 | 23 | B T B H T | |
| 7 | 14 | 5 | 5 | 4 | 4 | 20 | H B T T T | |
| 8 | 14 | 4 | 7 | 3 | 2 | 19 | T T B H T | |
| 9 | 14 | 5 | 4 | 5 | -8 | 19 | H T B B T | |
| 10 | 13 | 4 | 6 | 3 | -1 | 18 | H B T B H | |
| 11 | 14 | 4 | 5 | 5 | -1 | 17 | T B H H B | |
| 12 | 14 | 4 | 5 | 5 | -3 | 17 | H H B B T | |
| 13 | 14 | 3 | 7 | 4 | -3 | 16 | B B H H B | |
| 14 | 14 | 3 | 6 | 5 | -6 | 15 | B T H H B | |
| 15 | 14 | 4 | 2 | 8 | -9 | 14 | B T T T B | |
| 16 | 14 | 2 | 7 | 5 | -4 | 13 | B H H H B | |
| 17 | 13 | 3 | 4 | 6 | -11 | 13 | T T H B B | |
| 18 | 14 | 2 | 5 | 7 | -7 | 11 | H B H B T | |
| 19 | 14 | 2 | 4 | 8 | -8 | 10 | H B B T B | |
| 20 | 14 | 1 | 6 | 7 | -11 | 9 | H B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch