Số lượng khán giả hôm nay là 74004.
Mason Mount (Kiến tạo: Bryan Mbeumo) 8 | |
Omar Alderete 29 | |
Benjamin Sesko 31 | |
Noah Sadiki 35 | |
Daniel Ballard (Thay: Simon Adingra) 37 | |
Bertrand Traore 57 | |
Chemsdine Talbi (Thay: Arthur Masuaku) 58 | |
Eliezer Mayenda (Thay: Bertrand Traore) 58 | |
Brian Brobbey (Thay: Wilson Isidor) 59 | |
Patrick Dorgu (Thay: Diogo Dalot) 64 | |
Matheus Cunha (Thay: Mason Mount) 65 | |
Granit Xhaka 76 | |
Kobbie Mainoo (Thay: Bryan Mbeumo) 77 | |
Lutsharel Geertruida (Thay: Trai Hume) 79 | |
Casemiro 81 | |
Manuel Ugarte (Thay: Casemiro) 85 | |
Harry Maguire (Thay: Leny Yoro) 85 |
Thống kê trận đấu Man United vs Sunderland


Diễn biến Man United vs Sunderland
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Manchester United được hưởng quả phát bóng lên.
Sunderland đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Kiểm soát bóng: Manchester United: 51%, Sunderland: 49%.
Trọng tài cho Sunderland hưởng quả đá phạt khi Lutsharel Geertruida phạm lỗi với Patrick Dorgu.
Luke Shaw của Manchester United đã đi hơi xa khi kéo ngã Eliezer Mayenda.
Manchester United thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Manchester United thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Sunderland.
Granit Xhaka giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Manchester United đang kiểm soát bóng.
Senne Lammens từ Manchester United cắt đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Matthijs de Ligt từ Manchester United cắt đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Trọng tài thứ tư thông báo có 5 phút bù giờ.
Một cầu thủ của Sunderland thực hiện quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Nỗ lực tốt của Chemsdine Talbi khi anh thực hiện cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá.
Eliezer Mayenda tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Kiểm soát bóng: Manchester United: 52%, Sunderland: 48%.
Nỗ lực tốt của Matheus Cunha khi anh thực hiện cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá.
Sunderland đang kiểm soát bóng.
Đội hình xuất phát Man United vs Sunderland
Man United (3-4-2-1): Senne Lammens (31), Leny Yoro (15), Matthijs de Ligt (4), Luke Shaw (23), Amad Diallo (16), Casemiro (18), Bruno Fernandes (8), Diogo Dalot (2), Bryan Mbeumo (19), Mason Mount (7), Benjamin Šeško (30)
Sunderland (4-2-3-1): Robin Roefs (22), Trai Hume (32), Nordi Mukiele (20), Omar Alderete (15), Arthur Masuaku (26), Granit Xhaka (34), Noah Sadiki (27), Bertrand Traoré (25), Enzo Le Fée (28), Simon Adingra (24), Wilson Isidor (18)


| Thay người | |||
| 64’ | Diogo Dalot Patrick Dorgu | 37’ | Simon Adingra Daniel Ballard |
| 65’ | Mason Mount Matheus Cunha | 58’ | Bertrand Traore Eliezer Mayenda |
| 77’ | Bryan Mbeumo Kobbie Mainoo | 58’ | Arthur Masuaku Chemsdine Talbi |
| 85’ | Leny Yoro Harry Maguire | 59’ | Wilson Isidor Brian Brobbey |
| 85’ | Casemiro Manuel Ugarte | 79’ | Trai Hume Lutsharel Geertruida |
| Cầu thủ dự bị | |||
Matheus Cunha | Anthony Patterson | ||
Patrick Dorgu | Daniel Ballard | ||
Harry Maguire | Lutsharel Geertruida | ||
Ayden Heaven | Dan Neil | ||
Diego Leon | Luke O'Nien | ||
Manuel Ugarte | Brian Brobbey | ||
Kobbie Mainoo | Eliezer Mayenda | ||
Joshua Zirkzee | Chemsdine Talbi | ||
Altay Bayındır | Chris Rigg | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Lisandro Martínez Chấn thương dây chằng chéo | Reinildo Mandava Thẻ đỏ trực tiếp | ||
Noussair Mazraoui Va chạm | Leo Hjelde Chấn thương gân Achilles | ||
Aji Alese Chấn thương vai | |||
Dennis Cirkin Không xác định | |||
Habib Diarra Chấn thương cơ | |||
Romaine Mundle Chấn thương gân kheo | |||
Ian Poveda Không xác định | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Man United vs Sunderland
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Man United
Thành tích gần đây Sunderland
Bảng xếp hạng Premier League
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 13 | 9 | 3 | 1 | 18 | 30 | T T H T H | |
| 2 | 13 | 8 | 1 | 4 | 15 | 25 | B T T B T | |
| 3 | 13 | 7 | 3 | 3 | 12 | 24 | B T T T H | |
| 4 | 13 | 7 | 3 | 3 | 5 | 24 | T B T T T | |
| 5 | 13 | 6 | 4 | 3 | 5 | 22 | B T H T T | |
| 6 | 13 | 6 | 4 | 3 | 4 | 22 | T H H B T | |
| 7 | 13 | 6 | 3 | 4 | 1 | 21 | T H H B T | |
| 8 | 13 | 7 | 0 | 6 | 0 | 21 | B T B B T | |
| 9 | 13 | 5 | 5 | 3 | 6 | 20 | B T H T B | |
| 10 | 13 | 6 | 1 | 6 | 1 | 19 | T B T B T | |
| 11 | 13 | 5 | 4 | 4 | -2 | 19 | T B B H B | |
| 12 | 13 | 5 | 3 | 5 | 5 | 18 | T B H B B | |
| 13 | 13 | 5 | 3 | 5 | 1 | 18 | T B B T T | |
| 14 | 13 | 5 | 3 | 5 | -3 | 18 | B H T T B | |
| 15 | 13 | 5 | 2 | 6 | -2 | 17 | B T B T T | |
| 16 | 13 | 3 | 3 | 7 | -9 | 12 | B H T T B | |
| 17 | 13 | 3 | 2 | 8 | -12 | 11 | B T T H B | |
| 18 | 13 | 3 | 2 | 8 | -12 | 11 | T B B B B | |
| 19 | 13 | 3 | 1 | 9 | -12 | 10 | T B B B B | |
| 20 | 13 | 0 | 2 | 11 | -21 | 2 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
