Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Robert Sanchez 5 | |
![]() Filip Joergensen (Thay: Estevao) 6 | |
![]() Tosin Adarabioyo (Thay: Pedro Neto) 7 | |
![]() Bruno Fernandes (Kiến tạo: Patrick Dorgu) 14 | |
![]() Casemiro 17 | |
![]() Andrey Santos (Thay: Cole Palmer) 21 | |
![]() Casemiro (Kiến tạo: Harry Maguire) 37 | |
![]() Marc Cucurella 44 | |
![]() Casemiro 45+5' | |
![]() Enzo Maresca 45+6' | |
![]() Manuel Ugarte (Thay: Benjamin Sesko) 46 | |
![]() Enzo Fernandez 48 | |
![]() Trevoh Chalobah 50 | |
![]() Tyrique George (Thay: Wesley Fofana) 64 | |
![]() Malo Gusto (Thay: Marc Cucurella) 64 | |
![]() Matheus Cunha (Thay: Noussair Mazraoui) 65 | |
![]() Mason Mount (Thay: Bryan Mbeumo) 69 | |
![]() Leny Yoro (Thay: Harry Maguire) 70 | |
![]() Tyrique George 72 | |
![]() Trevoh Chalobah (Kiến tạo: Reece James) 80 | |
![]() Kobbie Mainoo (Thay: Bruno Fernandes) 87 | |
![]() Tosin Adarabioyo 90+6' |
Thống kê trận đấu Man United vs Chelsea


Diễn biến Man United vs Chelsea
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Manchester United: 41%, Chelsea: 59%.
Kobbie Mainoo từ Manchester United thực hiện một quả phạt góc ngắn từ bên trái.

Thẻ vàng cho Tosin Adarabioyo.
Trọng tài thổi còi. Tosin Adarabioyo đã phạm lỗi với Matheus Cunha từ phía sau và đó là một quả đá phạt.
Manchester United bắt đầu một pha phản công.
Manuel Ugarte của Manchester United đã cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Kiểm soát bóng: Manchester United: 41%, Chelsea: 59%.
Altay Bayindir của Manchester United đã cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Enzo Fernandez thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng bóng không đến được đồng đội nào.
Luke Shaw của Manchester United đã cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Amad của Manchester United bị phạt việt vị.
Manuel Ugarte đã chặn cú sút thành công.
Matthijs de Ligt chặn thành công cú sút.
Cú sút của Andrey Santos bị chặn lại.
Altay Bayindir của Manchester United cắt được đường chuyền hướng về phía khung thành.
Chelsea thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Tyrique George của Chelsea bị thổi việt vị.
Reece James thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Trọng tài thổi phạt Tyrique George của Chelsea vì đã phạm lỗi với Kobbie Mainoo.
Manchester United thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Man United vs Chelsea
Man United (3-4-2-1): Altay Bayındır (1), Matthijs de Ligt (4), Harry Maguire (5), Luke Shaw (23), Noussair Mazraoui (3), Casemiro (18), Bruno Fernandes (8), Patrick Dorgu (13), Amad Diallo (16), Bryan Mbeumo (19), Benjamin Šeško (30)
Chelsea (4-2-3-1): Robert Sánchez (1), Reece James (24), Trevoh Chalobah (23), Wesley Fofana (29), Marc Cucurella (3), Enzo Fernández (8), Moisés Caicedo (25), Estêvão (41), Cole Palmer (10), Pedro Neto (7), João Pedro (20)


Thay người | |||
46’ | Benjamin Sesko Manuel Ugarte | 6’ | Estevao Filip Jörgensen |
65’ | Noussair Mazraoui Matheus Cunha | 7’ | Pedro Neto Tosin Adarabioyo |
69’ | Bryan Mbeumo Mason Mount | 21’ | Cole Palmer Andrey Santos |
70’ | Harry Maguire Leny Yoro | 64’ | Wesley Fofana Tyrique George |
87’ | Bruno Fernandes Kobbie Mainoo | 64’ | Marc Cucurella Malo Gusto |
Cầu thủ dự bị | |||
Leny Yoro | Filip Jörgensen | ||
Manuel Ugarte | Jorrel Hato | ||
Senne Lammens | Andrey Santos | ||
Ayden Heaven | Jamie Gittens | ||
Tyler Fredricson | Tyrique George | ||
Mason Mount | Marc Guiu | ||
Kobbie Mainoo | Alejandro Garnacho | ||
Matheus Cunha | Malo Gusto | ||
Joshua Zirkzee | Tosin Adarabioyo |
Tình hình lực lượng | |||
Diogo Dalot Chấn thương cơ | Levi Colwill Chấn thương dây chằng chéo | ||
Lisandro Martínez Chấn thương dây chằng chéo | Benoît Badiashile Chấn thương cơ | ||
Mykhailo Mudryk Không xác định | |||
Dario Essugo Chấn thương đùi | |||
Roméo Lavia Chấn thương cơ | |||
Liam Delap Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Man United vs Chelsea
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Man United
Thành tích gần đây Chelsea
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 7 | 5 | 1 | 1 | 11 | 16 | B T H T T |
2 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 4 | 15 | T T T B B |
3 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 8 | 14 | B T H H T |
4 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 3 | 14 | T T H H T |
5 | ![]() | 7 | 4 | 1 | 2 | 9 | 13 | B T H T T |
6 | ![]() | 7 | 3 | 3 | 1 | 4 | 12 | T H T T B |
7 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 4 | 11 | T H B B T |
8 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 2 | 11 | T H B H T |
9 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 1 | 11 | T H H T B |
10 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -2 | 10 | T B T B T |
11 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 1 | 9 | H T H B T |
12 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 0 | 9 | T B H T H |
13 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | -1 | 9 | B H H T T |
14 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -3 | 8 | B T T B B |
15 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -4 | 8 | H B T H B |
16 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -3 | 7 | B H B T B |
17 | ![]() | 7 | 1 | 2 | 4 | -7 | 5 | B B H B B |
18 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -8 | 4 | B B H B B |
19 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -10 | 4 | T B B H B |
20 | ![]() | 7 | 0 | 2 | 5 | -9 | 2 | B B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại