Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() (og) Josh Cullen 27 | |
![]() Joshua Zirkzee (Thay: Matheus Cunha) 31 | |
![]() Kobbie Mainoo (Thay: Mason Mount) 46 | |
![]() Lyle Foster (Kiến tạo: Jacob Bruun Larsen) 55 | |
![]() Bryan Mbeumo (Kiến tạo: Diogo Dalot) 57 | |
![]() Loum Tchaouna (Thay: Hannibal Mejbri) 65 | |
![]() Jaidon Anthony 66 | |
![]() Benjamin Sesko (Thay: Casemiro) 72 | |
![]() Josh Laurent (Thay: Lesley Ugochukwu) 76 | |
![]() Bruno Fernandes 76 | |
![]() Oliver Sonne (Thay: Jacob Bruun Larsen) 82 | |
![]() Joe Worrall (Thay: Hjalmar Ekdal) 83 | |
![]() Noussair Mazraoui (Thay: Leny Yoro) 85 | |
![]() Loum Tchaouna 89 | |
![]() Jaidon Anthony 90+4' | |
![]() Lyle Foster 90+6' | |
![]() (Pen) Bruno Fernandes 90+7' | |
![]() Josh Laurent 90+7' | |
![]() Kyle Walker 90+7' |
Thống kê trận đấu Man United vs Burnley


Diễn biến Man United vs Burnley
Noussair Mazraoui của Manchester United chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.
Benjamin Sesko bị phạt vì đẩy Josh Cullen.
Diogo Dalot giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Burnley thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Josh Cullen giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Matthijs de Ligt giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Kyle Walker giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Kiểm soát bóng: Manchester United: 62%, Burnley: 38%.
Manchester United thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Phạt góc cho Manchester United.
Diogo Dalot giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Burnley đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

Thẻ vàng cho Josh Laurent.

Thẻ vàng cho Josh Laurent.

Thẻ vàng cho Kyle Walker.

V À A A O O O - Bruno Fernandes của Manchester United thực hiện thành công từ chấm phạt đền bằng chân phải! Martin Dubravka suýt chút nữa đã cản phá được cơ hội này.

Thẻ vàng cho Lyle Foster.

Jaidon Anthony kéo áo một cầu thủ đội đối phương và bị phạt thẻ.
PHẠT ĐỀN! - Jaidon Anthony kéo áo Amad và trọng tài cho hưởng quả phạt đền!
VAR - PHẠT ĐỀN! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, có khả năng phạt đền cho Manchester United.
Đội hình xuất phát Man United vs Burnley
Man United (3-4-2-1): Altay Bayındır (1), Leny Yoro (15), Matthijs de Ligt (4), Luke Shaw (23), Amad Diallo (16), Casemiro (18), Bruno Fernandes (8), Diogo Dalot (2), Bryan Mbeumo (19), Mason Mount (7), Matheus Cunha (10)
Burnley (4-2-3-1): Martin Dúbravka (1), Kyle Walker (2), Hjalmar Ekdal (18), Maxime Esteve (5), Quilindschy Hartman (3), Lesley Ugochukwu (8), Josh Cullen (24), Jacob Bruun Larsen (7), Hannibal Mejbri (28), Jaidon Anthony (11), Lyle Foster (9)


Thay người | |||
31’ | Matheus Cunha Joshua Zirkzee | 65’ | Hannibal Mejbri Loum Tchaouna |
46’ | Mason Mount Kobbie Mainoo | 76’ | Lesley Ugochukwu Josh Laurent |
72’ | Casemiro Benjamin Šeško | 82’ | Jacob Bruun Larsen Oliver Sonne |
85’ | Leny Yoro Noussair Mazraoui | 83’ | Hjalmar Ekdal Joe Worrall |
Cầu thủ dự bị | |||
Benjamin Šeško | Max Weiss | ||
Patrick Dorgu | Joe Worrall | ||
Noussair Mazraoui | Oliver Sonne | ||
André Onana | Lucas Pires | ||
Harry Maguire | Zian Flemming | ||
Ayden Heaven | Aaron Ramsey | ||
Manuel Ugarte | Josh Laurent | ||
Kobbie Mainoo | Marcus Edwards | ||
Joshua Zirkzee | Loum Tchaouna |
Tình hình lực lượng | |||
Lisandro Martínez Chấn thương dây chằng chéo | Jordan Beyer Không xác định | ||
Connor Roberts Không xác định | |||
Enock Agyei Chấn thương cơ | |||
Zeki Amdouni Chấn thương dây chằng chéo | |||
Manuel Benson Chấn thương bắp chân |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Man United vs Burnley
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Man United
Thành tích gần đây Burnley
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 7 | 5 | 1 | 1 | 11 | 16 | B T H T T |
2 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 4 | 15 | T T T B B |
3 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 8 | 14 | B T H H T |
4 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 3 | 14 | T T H H T |
5 | ![]() | 7 | 4 | 1 | 2 | 9 | 13 | B T H T T |
6 | ![]() | 7 | 3 | 3 | 1 | 4 | 12 | T H T T B |
7 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 4 | 11 | T H B B T |
8 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 2 | 11 | T H B H T |
9 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 1 | 11 | T H H T B |
10 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -2 | 10 | T B T B T |
11 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 1 | 9 | H T H B T |
12 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 0 | 9 | T B H T H |
13 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | -1 | 9 | B H H T T |
14 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -3 | 8 | B T T B B |
15 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -4 | 8 | H B T H B |
16 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -3 | 7 | B H B T B |
17 | ![]() | 7 | 1 | 2 | 4 | -7 | 5 | B B H B B |
18 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -8 | 4 | B B H B B |
19 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -10 | 4 | T B B H B |
20 | ![]() | 7 | 0 | 2 | 5 | -9 | 2 | B B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại