Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
![]() Riccardo Calafiori 13 | |
![]() Riccardo Calafiori 42 | |
![]() Amad (Thay: Diogo Dalot) 55 | |
![]() Kai Havertz (Thay: Viktor Gyoekeres) 60 | |
![]() Noni Madueke (Thay: Gabriel Martinelli) 60 | |
![]() Manuel Ugarte (Thay: Casemiro) 65 | |
![]() Benjamin Sesko (Thay: Mason Mount) 65 | |
![]() Jurrien Timber (Thay: Ben White) 71 | |
![]() Myles Lewis-Skelly (Thay: Riccardo Calafiori) 72 | |
![]() Harry Maguire (Thay: Luke Shaw) 80 | |
![]() Mikel Merino (Thay: Declan Rice) 83 | |
![]() Patrick Dorgu 85 | |
![]() David Raya 85 | |
![]() Jurrien Timber 90+1' | |
![]() Myles Lewis-Skelly 90+3' |
Thống kê trận đấu Man United vs Arsenal


Diễn biến Man United vs Arsenal
Kiểm soát bóng: Manchester United: 61%, Arsenal: 39%.
Amad từ Manchester United cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Matthijs de Ligt đánh đầu về phía khung thành, nhưng David Raya đã có mặt để dễ dàng cản phá.
Mikel Merino từ Arsenal cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Bruno Fernandes thực hiện quả phạt góc từ bên trái, nhưng không có đồng đội nào ở gần.
Jurrien Timber của Arsenal cắt bóng trong một pha tạt bóng hướng về khu vực 16m50.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Manchester United: 65%, Arsenal: 35%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Mikel Merino của Arsenal đá ngã Amad.
Benjamin Sesko giành chiến thắng trong một pha không chiến trước Martin Zubimendi.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Manuel Ugarte từ Manchester United đá ngã Kai Havertz.
Myles Lewis-Skelly từ Arsenal cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Manchester United thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Mikel Merino từ Arsenal cắt bóng từ một đường chuyền vào vòng cấm.

Thẻ vàng cho Myles Lewis-Skelly.
Pha vào bóng nguy hiểm của Myles Lewis-Skelly từ Arsenal. Bryan Mbeumo là người bị phạm lỗi.
Myles Lewis-Skelly có thể khiến đội mình thủng lưới sau một sai lầm phòng ngự.
Bukayo Saka của Arsenal thực hiện quả phạt góc ngắn từ bên phải.
Matthijs de Ligt đã chặn thành công cú sút.
Cú sút của Bukayo Saka bị chặn lại.
Martin Oedegaard tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Đội hình xuất phát Man United vs Arsenal
Man United (3-4-2-1): Altay Bayındır (1), Leny Yoro (15), Matthijs de Ligt (4), Luke Shaw (23), Diogo Dalot (2), Bruno Fernandes (8), Casemiro (18), Patrick Dorgu (13), Bryan Mbeumo (19), Mason Mount (7), Matheus Cunha (10)
Arsenal (4-3-3): David Raya (1), Ben White (4), William Saliba (2), Gabriel (6), Riccardo Calafiori (33), Martin Ødegaard (8), Declan Rice (41), Martín Zubimendi (36), Bukayo Saka (7), Viktor Gyökeres (14), Gabriel Martinelli (11)


Thay người | |||
55’ | Diogo Dalot Amad Diallo | 60’ | Gabriel Martinelli Noni Madueke |
65’ | Casemiro Manuel Ugarte | 60’ | Viktor Gyoekeres Kai Havertz |
65’ | Mason Mount Benjamin Šeško | 71’ | Ben White Jurrien Timber |
80’ | Luke Shaw Harry Maguire | 72’ | Riccardo Calafiori Myles Lewis-Skelly |
83’ | Declan Rice Mikel Merino |
Cầu thủ dự bị | |||
Ayden Heaven | Jurrien Timber | ||
Joshua Zirkzee | Kepa Arrizabalaga | ||
Tom Heaton | Cristhian Mosquera | ||
Harry Maguire | Ethan Nwaneri | ||
Tyler Fredricson | Mikel Merino | ||
Manuel Ugarte | Leandro Trossard | ||
Kobbie Mainoo | Noni Madueke | ||
Amad Diallo | Kai Havertz | ||
Benjamin Šeško | Myles Lewis-Skelly |
Tình hình lực lượng | |||
André Onana Chấn thương gân kheo | Gabriel Jesus Chấn thương dây chằng chéo | ||
Lisandro Martínez Chấn thương dây chằng chéo | |||
Noussair Mazraoui Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Man United vs Arsenal
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Man United
Thành tích gần đây Arsenal
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 7 | 5 | 1 | 1 | 11 | 16 | B T H T T |
2 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 4 | 15 | T T T B B |
3 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 8 | 14 | B T H H T |
4 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 3 | 14 | T T H H T |
5 | ![]() | 7 | 4 | 1 | 2 | 9 | 13 | B T H T T |
6 | ![]() | 7 | 3 | 3 | 1 | 4 | 12 | T H T T B |
7 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 4 | 11 | T H B B T |
8 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 2 | 11 | T H B H T |
9 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 1 | 11 | T H H T B |
10 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -2 | 10 | T B T B T |
11 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 1 | 9 | H T H B T |
12 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 0 | 9 | T B H T H |
13 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | -1 | 9 | B H H T T |
14 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -3 | 8 | B T T B B |
15 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -4 | 8 | H B T H B |
16 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -3 | 7 | B H B T B |
17 | ![]() | 7 | 1 | 2 | 4 | -7 | 5 | B B H B B |
18 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -8 | 4 | B B H B B |
19 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -10 | 4 | T B B H B |
20 | ![]() | 7 | 0 | 2 | 5 | -9 | 2 | B B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại