Manchester City giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
![]() Phil Foden (Kiến tạo: Jeremy Doku) 18 | |
![]() Erling Haaland (Kiến tạo: Jeremy Doku) 53 | |
![]() Kobbie Mainoo (Thay: Noussair Mazraoui) 62 | |
![]() Harry Maguire (Thay: Leny Yoro) 62 | |
![]() Erling Haaland (Kiến tạo: Bernardo Silva) 68 | |
![]() Nico Gonzalez (Thay: Rodri) 76 | |
![]() Savinho (Thay: Jeremy Doku) 77 | |
![]() Joshua Zirkzee (Thay: Benjamin Sesko) 80 | |
![]() Casemiro (Thay: Manuel Ugarte) 80 | |
![]() Oscar Bobb (Thay: Erling Haaland) 87 | |
![]() Nathan Ake (Thay: Bernardo Silva) 88 |
Thống kê trận đấu Man City vs Man United


Diễn biến Man City vs Man United
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Manchester City: 45%, Manchester United: 55%.
Manchester United thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Tijjani Reijnders từ Manchester City thực hiện quả phạt góc ngắn từ bên trái.
Altay Bayindir giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Phil Foden từ Manchester City sút bóng ra ngoài mục tiêu
Oscar Bobb tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình
Manchester United thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Phát bóng lên cho Manchester City.
Patrick Dorgu sút bóng, nhưng nỗ lực của anh ấy không bao giờ gần với mục tiêu.
Manchester United đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phát bóng lên cho Manchester United.
Cú sút của Casemiro bị chặn lại.
Oooh... đó là một cơ hội ngon ăn! Bryan Mbeumo lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó.
Manchester United thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Tijjani Reijnders sút bóng, nhưng cú sút của anh không gần với khung thành.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Kobbie Mainoo của Manchester United bị bắt việt vị.
Nico Gonzalez giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Kiểm soát bóng: Manchester City: 46%, Manchester United: 54%.
Đội hình xuất phát Man City vs Man United
Man City (4-3-3): Gianluigi Donnarumma (25), Abdukodir Khusanov (45), Rúben Dias (3), Joško Gvardiol (24), Nico O'Reilly (33), Bernardo Silva (20), Rodri (16), Tijani Reijnders (4), Phil Foden (47), Erling Haaland (9), Jérémy Doku (11)
Man United (3-4-2-1): Altay Bayındır (1), Leny Yoro (15), Matthijs de Ligt (4), Luke Shaw (23), Noussair Mazraoui (3), Bruno Fernandes (8), Manuel Ugarte (25), Patrick Dorgu (13), Bryan Mbeumo (19), Amad Diallo (16), Benjamin Šeško (30)


Thay người | |||
76’ | Rodri Nico González | 62’ | Noussair Mazraoui Kobbie Mainoo |
77’ | Jeremy Doku Savinho | 62’ | Leny Yoro Harry Maguire |
87’ | Erling Haaland Oscar Bobb | 80’ | Manuel Ugarte Casemiro |
88’ | Bernardo Silva Nathan Aké | 80’ | Benjamin Sesko Joshua Zirkzee |
Cầu thủ dự bị | |||
Oscar Bobb | Casemiro | ||
Matheus Nunes | Kobbie Mainoo | ||
James Trafford | Tom Heaton | ||
Nathan Aké | Senne Lammens | ||
Rico Lewis | Harry Maguire | ||
Stephen Mfuni | Ayden Heaven | ||
Nico González | Tyler Fredricson | ||
Divine Mukasa | Diego Leon | ||
Savinho | Joshua Zirkzee |
Tình hình lực lượng | |||
John Stones Chấn thương cơ | Lisandro Martínez Chấn thương dây chằng chéo | ||
Rayan Aït-Nouri Chấn thương mắt cá | Diogo Dalot Chấn thương cơ | ||
Rayan Cherki Chấn thương cơ | Mason Mount Va chạm | ||
Kalvin Phillips Chấn thương bắp chân | Matheus Cunha Chấn thương đùi | ||
Mateo Kovačić Chấn thương bắp chân | |||
Omar Marmoush Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Man City vs Man United
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Man City
Thành tích gần đây Man United
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 7 | 5 | 1 | 1 | 11 | 16 | B T H T T |
2 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 4 | 15 | T T T B B |
3 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 8 | 14 | B T H H T |
4 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 3 | 14 | T T H H T |
5 | ![]() | 7 | 4 | 1 | 2 | 9 | 13 | B T H T T |
6 | ![]() | 7 | 3 | 3 | 1 | 4 | 12 | T H T T B |
7 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 4 | 11 | T H B B T |
8 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 2 | 11 | T H B H T |
9 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 1 | 11 | T H H T B |
10 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -2 | 10 | T B T B T |
11 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 1 | 9 | H T H B T |
12 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 0 | 9 | T B H T H |
13 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | -1 | 9 | B H H T T |
14 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -3 | 8 | B T T B B |
15 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -4 | 8 | H B T H B |
16 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -3 | 7 | B H B T B |
17 | ![]() | 7 | 1 | 2 | 4 | -7 | 5 | B B H B B |
18 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -8 | 4 | B B H B B |
19 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -10 | 4 | T B B H B |
20 | ![]() | 7 | 0 | 2 | 5 | -9 | 2 | B B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại