Đúng vậy! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Kenan Busuladzic
44 - Taha Abdi Ali (Thay: Erik Botheim)
60 - Anders Christiansen (Thay: Sead Haksabanovic)
60 - Hugo Bolin (Thay: Emmanuel Ekong)
60 - Otto Rosengren (Thay: Kenan Busuladzic)
60 - Pontus Jansson
70 - Daniel Gudjohnsen (Thay: Isaac Kiese Thelin)
76 - (Pen) Lasse Berg Johnsen
85
- Saba Mamatsashvili
10 - Tobias Anker
45 - Simon Sandberg (Thay: Saba Mamatsashvili)
64 - Adam Wikman (Thay: Jakob Voelkerling Persson)
64 - Bogdan Milovanov (Thay: Andreas Pyndt)
64 - Marcus Lindberg (Thay: Isak Bjerkebo)
74 - Victor Svensson (Thay: Melker Heier)
90
Thống kê trận đấu Malmo FF vs Sirius
Diễn biến Malmo FF vs Sirius
Tất cả (19)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Melker Heier rời sân và được thay thế bởi Victor Svensson.
V À A A O O O - Lasse Berg Johnsen từ Malmoe FF thực hiện thành công từ chấm phạt đền!
Isaac Kiese Thelin rời sân và được thay thế bởi Daniel Gudjohnsen.
Isak Bjerkebo rời sân và được thay thế bởi Marcus Lindberg.
Thẻ vàng cho Pontus Jansson.
Andreas Pyndt rời sân và được thay thế bởi Bogdan Milovanov.
Jakob Voelkerling Persson rời sân và được thay thế bởi Adam Wikman.
Saba Mamatsashvili rời sân và được thay thế bởi Simon Sandberg.
Kenan Busuladzic rời sân và được thay thế bởi Otto Rosengren.
Emmanuel Ekong rời sân và được thay thế bởi Hugo Bolin.
Sead Haksabanovic rời sân và được thay thế bởi Anders Christiansen.
Erik Botheim rời sân và được thay thế bởi Taha Abdi Ali.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết hiệp một! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Tobias Anker.
Thẻ vàng cho Kenan Busuladzic.
V À A A O O O - Saba Mamatsashvili đã ghi bàn!
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Malmo FF vs Sirius
Malmo FF (4-4-2): Ricardo Friedrich (1), Johan Karlsson (2), Pontus Jansson (18), Colin Rösler (19), Busanello (25), Emmanuel Ekong (11), Kenan Busuladzic (40), Lasse Berg Johnsen (23), Sead Hakšabanović (29), Isaac Kiese Thelin (9), Erik Botheim (20)
Sirius (4-3-3): Ismael Diawara (1), Jakob Voelkerling Persson (13), Tobias Carlsson (5), Tobias Pajbjerg Anker (4), Saba Mamatsashvili (33), Melker Heier (10), Leo Walta (14), Andreas Pyndt (8), Joakim Persson (7), Robbie Ure (9), Isak Bjerkebo (29)
Thay người | |||
60’ | Kenan Busuladzic Otto Rosengren | 64’ | Andreas Pyndt Bogdan Milovanov |
60’ | Sead Haksabanovic Anders Christiansen | 64’ | Saba Mamatsashvili Simon Sandberg |
60’ | Erik Botheim Taha Abdi Ali | 64’ | Jakob Voelkerling Persson Adam Vikman |
60’ | Emmanuel Ekong Hugo Bolin | 74’ | Isak Bjerkebo Marcus Lindberg |
76’ | Isaac Kiese Thelin Daniel Gudjohnsen | 90’ | Melker Heier Victor Svensson |
Cầu thủ dự bị | |||
Melker Ellborg | David Celic | ||
Nils Zatterstrom | Bogdan Milovanov | ||
Adrian Skogmar | Isaac Hoeoek | ||
Otto Rosengren | Simon Sandberg | ||
Oliver Berg | Marcus Lindberg | ||
Anders Christiansen | Adam Vikman | ||
Taha Abdi Ali | Victor Ekstrom | ||
Hugo Bolin | Victor Svensson | ||
Daniel Gudjohnsen | August Ljungberg |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Malmo FF
Thành tích gần đây Sirius
Bảng xếp hạng VĐQG Thụy Điển
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 11 | 8 | 2 | 1 | 14 | 26 | T B T T T | |
2 | 11 | 6 | 5 | 0 | 7 | 23 | H T H H H | |
3 | 10 | 7 | 1 | 2 | 9 | 22 | B T T T T | |
4 | 11 | 6 | 3 | 2 | 11 | 21 | T H T H B | |
5 | 11 | 5 | 4 | 2 | 7 | 19 | B T H T H | |
6 | 10 | 4 | 2 | 4 | -1 | 14 | H T B H T | |
7 | 10 | 4 | 1 | 5 | 0 | 13 | T B H B T | |
8 | 10 | 4 | 1 | 5 | -3 | 13 | B H B T B | |
9 | 10 | 4 | 1 | 5 | -3 | 13 | H B B B T | |
10 | 10 | 2 | 6 | 2 | 1 | 12 | H B H T H | |
11 | 9 | 3 | 2 | 4 | -6 | 11 | T H T B B | |
12 | 9 | 3 | 1 | 5 | -2 | 10 | H T B B B | |
13 | 10 | 3 | 1 | 6 | -12 | 10 | H T T B B | |
14 | 10 | 2 | 3 | 5 | -4 | 9 | H H T B B | |
15 | 10 | 2 | 1 | 7 | -7 | 7 | B B B T H | |
16 | 10 | 0 | 2 | 8 | -11 | 2 | B B H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại