Keita Kosugi đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
- Otto Rosengren
12 - Jens Stryger Larsen
57 - Anders Christiansen (Thay: Lasse Berg Johnsen)
66 - Kenan Busuladzic (Thay: Sead Haksabanovic)
86 - Emmanuel Ekong (Thay: Daniel Gudjohnsen)
86 - Oliver Berg (Thay: Hugo Bolin)
87
- Oskar Fallenius (Thay: Jeppe Okkels)
46 - Tokmac Chol Nguen (Thay: Theo Bergvall)
46 - Keita Kosugi
57 - Patric Aaslund (Thay: Daniel Stensson)
62 - Rasmus Schueller
64 - Jacob Une Larsson (Thay: Miro Tenho)
75 - Albin Ekdal (Thay: Rasmus Schueller)
80 - August Priske (Kiến tạo: Keita Kosugi)
88
Thống kê trận đấu Malmo FF vs Djurgaarden
Diễn biến Malmo FF vs Djurgaarden
Tất cả (23)
Mới nhất
|
Cũ nhất
V À A A O O O - August Priske ghi bàn!
Hugo Bolin rời sân và được thay thế bởi Oliver Berg.
Daniel Gudjohnsen rời sân và được thay thế bởi Emmanuel Ekong.
Sead Haksabanovic rời sân và được thay thế bởi Kenan Busuladzic.
Rasmus Schueller rời sân và được thay thế bởi Albin Ekdal.
Miro Tenho rời sân và được thay thế bởi Jacob Une Larsson.
Lasse Berg Johnsen rời sân và được thay thế bởi Anders Christiansen.
Thẻ vàng cho Rasmus Schueller.
Daniel Stensson rời sân và được thay thế bởi Patric Aaslund.
Thẻ vàng cho Jens Stryger Larsen.
Thẻ vàng cho Keita Kosugi.
Theo Bergvall rời sân và được thay thế bởi Tokmac Chol Nguen.
Jeppe Okkels rời sân và được thay thế bởi Oskar Fallenius.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Otto Rosengren.
Malmo đẩy bóng lên phía trước nhưng Fredrik Klitte nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Malmo được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Fredrik Klitte cho đội khách hưởng quả ném biên.
Đá phạt cho Djurgarden ở phần sân nhà.
Ném biên cho Djurgarden tại Eleda Stadion.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Malmo FF vs Djurgaarden
Malmo FF (4-4-2): Robin Olsen (30), Jens Stryger Larsen (17), Pontus Jansson (18), Colin Rösler (19), Busanello (25), Adrian Skogmar (37), Lasse Berg Johnsen (23), Otto Rosengren (7), Hugo Bolin (38), Sead Hakšabanović (29), Daniel Gudjohnsen (32)
Djurgaarden (4-3-3): Filip Manojlovic (45), Theo Bergvall (12), Miro Tehno (5), Marcus Danielson (3), Keita Kosugi (27), Daniel Stensson (13), Rasmus Schüller (6), Matias Siltanen (20), Adam Ståhl (18), August Priske (9), Jeppe Okkels (19)
Thay người | |||
66’ | Lasse Berg Johnsen Anders Christiansen | 46’ | Theo Bergvall Tokmac Chol Nguen |
86’ | Daniel Gudjohnsen Emmanuel Ekong | 46’ | Jeppe Okkels Oskar Fallenius |
86’ | Sead Haksabanovic Kenan Busuladzic | 62’ | Daniel Stensson Patric Aslund |
87’ | Hugo Bolin Oliver Berg | 75’ | Miro Tenho Jacob Une |
80’ | Rasmus Schueller Albin Ekdal |
Cầu thủ dự bị | |||
Melker Ellborg | Jacob Rinne | ||
Johan Karlsson | Jacob Une | ||
Andrej Duric | Albin Ekdal | ||
Anders Christiansen | Tokmac Chol Nguen | ||
Emmanuel Ekong | Zakaria Sawo | ||
Martin Olsson | Hampus Finndell | ||
Oliver Berg | Oskar Fallenius | ||
Taha Abdi Ali | Patric Aslund | ||
Kenan Busuladzic | Nino Žugelj |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Malmo FF
Thành tích gần đây Djurgaarden
Bảng xếp hạng VĐQG Thụy Điển
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 24 | 17 | 6 | 1 | 27 | 57 | H T T T H | |
2 | 23 | 14 | 4 | 5 | 21 | 46 | T B B T H | |
3 | 23 | 12 | 7 | 4 | 10 | 43 | H B T T T | |
4 | 24 | 11 | 8 | 5 | 12 | 41 | T B T B T | |
5 | 23 | 13 | 2 | 8 | 5 | 41 | T T H T T | |
6 | 24 | 10 | 9 | 5 | 15 | 39 | T H H H B | |
7 | 24 | 10 | 8 | 6 | 9 | 38 | H T T H T | |
8 | 24 | 11 | 4 | 9 | 3 | 37 | B B B H B | |
9 | 23 | 8 | 2 | 13 | -1 | 26 | H B B T B | |
10 | 23 | 7 | 5 | 11 | -1 | 26 | T T T B T | |
11 | 23 | 7 | 5 | 11 | -7 | 26 | H B T B B | |
12 | 23 | 7 | 5 | 11 | -10 | 26 | B T T B H | |
13 | 24 | 5 | 7 | 12 | -13 | 22 | T B B T H | |
14 | 23 | 6 | 4 | 13 | -25 | 22 | B B T B H | |
15 | 23 | 4 | 4 | 15 | -24 | 16 | H B B H B | |
16 | 23 | 2 | 6 | 15 | -21 | 12 | H T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại