Số lượng khán giả hôm nay là 15457.
Sergio Herrera 41 | |
Pablo Maffeo 41 | |
Mateo Joseph 41 | |
Abel Bretones 45+1' | |
Flavien Boyomo 59 | |
(Pen) Vedat Muriqi 62 | |
Antonio Sanchez (Thay: Mateo Joseph) 65 | |
Vedat Muriqi (Kiến tạo: Jan Virgili) 66 | |
Raul Garcia (Thay: Ante Budimir) 71 | |
Moi Gomez (Thay: Asier Osambela) 71 | |
Enrique Barja (Thay: Victor Munoz) 76 | |
Samu 81 | |
Pablo Torre (Thay: Sergi Darder) 81 | |
Takuma Asano (Thay: Jan Virgili) 81 | |
Raul Garcia (Kiến tạo: Ruben Garcia) 82 | |
Juan Cruz (Thay: Abel Bretones) 83 | |
Sheraldo Becker (Thay: Jon Moncayola) 83 | |
Aimar Oroz 85 | |
Alessio Lisci 86 | |
Flavien Boyomo (Kiến tạo: Lucas Torro) 90+2' |
Thống kê trận đấu Mallorca vs Osasuna


Diễn biến Mallorca vs Osasuna
Mallorca đã không tận dụng được cơ hội và trận đấu kết thúc với tỷ số hòa.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Mallorca: 53%, Osasuna: 47%.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Mallorca: 54%, Osasuna: 46%.
Bàn tay an toàn từ Lucas Bergstroem khi anh ấy lao ra và bắt bóng.
Osasuna bắt đầu một đợt phản công.
Mallorca đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phát bóng lên cho Osasuna.
Moi Gomez từ Osasuna chặn được quả tạt hướng về phía vòng cấm.
Mallorca thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Sergio Herrera giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Mallorca đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Osasuna thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Mallorca.
Aimar Oroz không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Omar Mascarell từ Mallorca chặn được quả tạt hướng về phía vòng cấm.
Ruben Garcia thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng bóng không đến gần đồng đội nào.
Martin Valjent từ Mallorca chặn được quả tạt hướng về phía vòng cấm.
Một cầu thủ của Osasuna thực hiện quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Phát bóng lên cho Osasuna.
Đội hình xuất phát Mallorca vs Osasuna
Mallorca (4-2-3-1): Lucas Bergström (13), Pablo Maffeo (23), Martin Valjent (24), Antonio Raíllo (21), Johan Mojica (22), Omar Mascarell (5), Samú Costa (12), Mateo Joseph (18), Sergi Darder (10), Jan Virgili (17), Vedat Muriqi (7)
Osasuna (3-4-3): Sergio Herrera (1), Flavien Boyomo (22), Jorge Herrando (5), Asier Osambela (29), Jon Moncayola (7), Lucas Torró (6), Aimar Oroz (10), Abel Bretones (23), Victor Munoz (21), Ante Budimir (17), Rubén García (14)


| Thay người | |||
| 65’ | Mateo Joseph Antonio Sánchez | 71’ | Asier Osambela Moi Gómez |
| 81’ | Sergi Darder Pablo Torre | 71’ | Ante Budimir Raul |
| 81’ | Jan Virgili Takuma Asano | 76’ | Victor Munoz Kike Barja |
| 83’ | Jon Moncayola Sheraldo Becker | ||
| 83’ | Abel Bretones Juan Cruz | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Marash Kumbulla | Aitor Fernández | ||
Iván Cuéllar | Mikel Serrano | ||
Mateu Morey | Iker Muñoz | ||
Iliesse Salhi | Kike Barja | ||
David López | Sheraldo Becker | ||
Antonio Sánchez | Moi Gómez | ||
Manu Morlanes | Juan Cruz | ||
Pablo Torre | Raul | ||
Abdón | |||
Takuma Asano | |||
Javier Llabrés | |||
Marc Domenec | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Leo Román Chấn thương gân kheo | Inigo Arguibide Thẻ đỏ trực tiếp | ||
Toni Lato Chấn thương gân kheo | Alejandro Catena Kỷ luật | ||
Dani Rodríguez Không xác định | Valentin Rosier Chấn thương gân kheo | ||
Iker Benito Chấn thương dây chằng chéo | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Mallorca vs Osasuna
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Mallorca
Thành tích gần đây Osasuna
Bảng xếp hạng La Liga
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 14 | 11 | 1 | 2 | 23 | 34 | B T T T T | |
| 2 | 14 | 10 | 3 | 1 | 16 | 33 | T T H H H | |
| 3 | 14 | 10 | 2 | 2 | 16 | 32 | T T T T T | |
| 4 | 14 | 9 | 4 | 1 | 16 | 31 | T T T T T | |
| 5 | 14 | 6 | 6 | 2 | 8 | 24 | B T H H T | |
| 6 | 14 | 7 | 3 | 4 | 2 | 24 | T B B T T | |
| 7 | 14 | 6 | 2 | 6 | -2 | 20 | T T B B T | |
| 8 | 14 | 6 | 2 | 6 | -3 | 20 | B B T B T | |
| 9 | 14 | 4 | 5 | 5 | -2 | 17 | T B H H H | |
| 10 | 14 | 4 | 4 | 6 | -2 | 16 | T T H T B | |
| 11 | 14 | 3 | 7 | 4 | -2 | 16 | B B H H B | |
| 12 | 14 | 3 | 7 | 4 | -3 | 16 | T T B T B | |
| 13 | 14 | 5 | 1 | 8 | -4 | 16 | B B T B B | |
| 14 | 14 | 4 | 3 | 7 | -3 | 15 | B T B B B | |
| 15 | 14 | 3 | 5 | 6 | -9 | 14 | B B H T H | |
| 16 | 14 | 3 | 4 | 7 | -7 | 13 | H B T B H | |
| 17 | 14 | 3 | 3 | 8 | -6 | 12 | B H B B H | |
| 18 | 14 | 2 | 6 | 6 | -13 | 12 | H B T H H | |
| 19 | 14 | 2 | 3 | 9 | -10 | 9 | H B B B B | |
| 20 | 14 | 2 | 3 | 9 | -15 | 9 | H H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
