Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Getafe đã kịp thời giành chiến thắng.
![]() Pablo Maffeo 45+2' | |
![]() Luis Milla 48 | |
![]() Mauro Arambarri (Kiến tạo: Ramon Terrats) 56 | |
![]() Cyle Larin (Thay: Pablo Maffeo) 59 | |
![]() Juan Berrocal (Thay: Domingos Duarte) 60 | |
![]() Chrisantus Uche (Kiến tạo: Allan Nyom) 65 | |
![]() Marc Domenech (Thay: Mateu Morey) 70 | |
![]() Antonio Sanchez (Thay: Daniel Rodriguez) 71 | |
![]() Manu Morlanes (Thay: Vedat Muriqi) 79 | |
![]() Valery Fernandez (Thay: Samu) 79 | |
![]() Juan Bernat (Thay: Ramon Terrats) 82 | |
![]() Ismael Bekhoucha (Thay: Borja Mayoral) 82 | |
![]() Alvaro Rodriguez 82 | |
![]() Alvaro Rodriguez (Thay: Borja Mayoral) 82 | |
![]() Jesus Santiago (Thay: Chrisantus Uche) 90 | |
![]() Cyle Larin (Kiến tạo: Sergi Darder) 90+3' | |
![]() Manu Morlanes 90+10' |
Thống kê trận đấu Mallorca vs Getafe


Diễn biến Mallorca vs Getafe
Số lượng khán giả hôm nay là 18124.

Trọng tài không chấp nhận những phàn nàn từ Manu Morlanes và anh nhận thẻ vàng vì phản đối.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Mallorca: 72%, Getafe: 28%.
Martin Valjent thắng trong pha không chiến với Alvaro Rodriguez.
Phát bóng lên cho Getafe.
Cú sút của Antonio Raillo bị chặn lại.
Mallorca thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Getafe thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Mallorca thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Juan Berrocal từ Getafe cắt đường chuyền hướng về vòng cấm.
Mauro Arambarri từ Getafe cắt đường chuyền hướng về vòng cấm.
Martin Valjent thắng trong pha không chiến với Alvaro Rodriguez.
Phát bóng lên cho Getafe.
Antonio Raillo bị phạt vì đẩy David Soria.
Mallorca đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Mallorca thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Antonio Sanchez thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Getafe đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Mallorca: 72%, Getafe: 28%.
Đội hình xuất phát Mallorca vs Getafe
Mallorca (4-2-3-1): Dominik Greif (1), Mateu Morey (2), Martin Valjent (24), Antonio Raíllo (21), Johan Mojica (22), Omar Mascarell (5), Samú Costa (12), Pablo Maffeo (23), Sergi Darder (10), Dani Rodríguez (14), Vedat Muriqi (7)
Getafe (4-4-2): David Soria (13), Allan Nyom (12), Domingos Duarte (22), Omar Alderete (15), Diego Rico (16), Juan Iglesias (21), Mauro Arambarri (8), Luis Milla (5), Christantus Uche (6), Ramon Terrats (11), Borja Mayoral (9)


Thay người | |||
59’ | Pablo Maffeo Cyle Larin | 60’ | Domingos Duarte Juan Berrocal |
71’ | Daniel Rodriguez Antonio Sánchez | 82’ | Ramon Terrats Juan Bernat |
79’ | Samu Valery Fernández | 82’ | Borja Mayoral Alvaro Rodriguez |
79’ | Vedat Muriqi Manu Morlanes | 90’ | Chrisantus Uche Yellu Santiago |
Cầu thủ dự bị | |||
Cyle Larin | Jiri Letacek | ||
Leo Román | Juan Berrocal | ||
Copete | Juan Bernat | ||
Iván Cuéllar | Ismael Bekhoucha | ||
Toni Lato | Luca Lohr | ||
Valery Fernández | Yellu Santiago | ||
David López | Bertuğ Yıldırım | ||
Manu Morlanes | Carles Pérez | ||
Antonio Sánchez | Alvaro Rodriguez | ||
Robert Navarro | Peter Gonzalez | ||
Jan Salas | Juanmi | ||
Marc Domenec | Coba Gomes Da Costa |
Tình hình lực lượng | |||
Abdón Prats Chấn thương bắp chân | Djené Thẻ đỏ trực tiếp | ||
Takuma Asano Không xác định | Alex Sola Va chạm | ||
Chiquinho Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Mallorca vs Getafe
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Mallorca
Thành tích gần đây Getafe
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 37 | 27 | 4 | 6 | 60 | 85 | T T T T B |
2 | ![]() | 37 | 25 | 6 | 6 | 38 | 81 | T T B T T |
3 | ![]() | 37 | 21 | 10 | 6 | 34 | 73 | T H T B T |
4 | ![]() | 37 | 19 | 13 | 5 | 28 | 70 | T H T T T |
5 | ![]() | 37 | 19 | 10 | 8 | 18 | 67 | T T T T T |
6 | ![]() | 37 | 16 | 11 | 10 | 7 | 59 | T T H H B |
7 | ![]() | 37 | 15 | 7 | 15 | 1 | 52 | T B T T B |
8 | ![]() | 37 | 13 | 12 | 12 | -4 | 51 | B T T H T |
9 | ![]() | 37 | 12 | 15 | 10 | -4 | 51 | T B H T T |
10 | ![]() | 37 | 13 | 8 | 16 | -9 | 47 | B B T B B |
11 | ![]() | 37 | 13 | 7 | 17 | -9 | 46 | B H B B T |
12 | ![]() | 37 | 11 | 12 | 14 | -10 | 45 | H T T B B |
13 | ![]() | 37 | 11 | 9 | 17 | -4 | 42 | B B B B T |
14 | ![]() | 37 | 10 | 11 | 16 | -10 | 41 | T H B T T |
15 | ![]() | 37 | 11 | 8 | 18 | -12 | 41 | H T B T B |
16 | ![]() | 37 | 10 | 11 | 16 | -11 | 41 | B H B T B |
17 | ![]() | 37 | 10 | 9 | 18 | -13 | 39 | B B B B B |
18 | ![]() | 37 | 8 | 13 | 16 | -20 | 37 | H H T B T |
19 | ![]() | 37 | 8 | 8 | 21 | -19 | 32 | B B B B B |
20 | ![]() | 37 | 4 | 4 | 29 | -61 | 16 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại