Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu!
![]() Antonio Sanchez 14 | |
![]() Javi Rueda (Kiến tạo: Hugo Sotelo) 38 | |
![]() Marash Kumbulla (Thay: Antonio Sanchez) 46 | |
![]() Takuma Asano 51 | |
![]() Omar Mascarell 55 | |
![]() Williot Swedberg (Thay: Iago Aspas) 63 | |
![]() Javi Rodriguez (Thay: Manu Fernandez) 63 | |
![]() Omar Mascarell 64 | |
![]() Iago Aspas 67 | |
![]() Marc Domenech (Thay: Mateo Joseph) 68 | |
![]() Daniel Rodriguez (Thay: Omar Mascarell) 68 | |
![]() Abdon Prats (Thay: Takuma Asano) 68 | |
![]() Hugo Sotelo 71 | |
![]() Borja Iglesias (Thay: Ferran Jutgla) 73 | |
![]() Fran Beltran (Thay: Hugo Sotelo) 73 | |
![]() Carlos Dominguez 74 | |
![]() Jan Salas (Thay: Pablo Torre) 82 | |
![]() Mateu Morey 87 | |
![]() Bryan Zaragoza (Thay: Pablo Duran) 90 |
Thống kê trận đấu Mallorca vs Celta Vigo


Diễn biến Mallorca vs Celta Vigo
Borja Iglesias bị phạt vì đẩy Antonio Raillo.
Kiểm soát bóng: Mallorca: 49%, Celta Vigo: 51%.
Marc Domenech từ Mallorca bị thổi việt vị.
Mallorca với một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Sergi Darder của Mallorca thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Javi Rodriguez giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Mallorca đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Mallorca đang kiểm soát bóng.
Celta Vigo được hưởng một quả phát bóng lên.
Mallorca thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Celta Vigo thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Celta Vigo thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Phát bóng lên cho Celta Vigo.
Pablo Duran rời sân để nhường chỗ cho Bryan Zaragoza trong một sự thay đổi chiến thuật.
Cơ hội đến với Marc Domenech từ Mallorca nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch khung thành.
Marc Domenech chiến thắng trong pha không chiến với Sergio Carreira.
Đường chuyền của Johan Mojica từ Mallorca đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Mallorca đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Mallorca thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát Mallorca vs Celta Vigo
Mallorca (4-2-3-1): Leo Román (1), Mateu Morey (2), Martin Valjent (24), Antonio Raíllo (21), Johan Mojica (22), Antonio Sánchez (6), Omar Mascarell (5), Takuma Asano (11), Pablo Torre (20), Sergi Darder (10), Mateo Joseph (18)
Celta Vigo (3-4-1-2): Ionut Radu (13), Manu Fernandez (12), Carlos Domínguez (24), Marcos Alonso (20), Javi Rueda (17), Ilaix Moriba (6), Hugo Sotelo (22), Sergio Carreira (5), Pablo Duran (18), Iago Aspas (10), Ferran Jutglà (9)


Thay người | |||
46’ | Antonio Sanchez Marash Kumbulla | 63’ | Manu Fernandez Javi Rodríguez |
68’ | Omar Mascarell Dani Rodríguez | 63’ | Iago Aspas Williot Swedberg |
68’ | Takuma Asano Abdón | 73’ | Hugo Sotelo Fran Beltrán |
82’ | Pablo Torre Jan Salas | 73’ | Ferran Jutgla Borja Iglesias |
90’ | Pablo Duran Bryan Zaragoza |
Cầu thủ dự bị | |||
Iván Cuéllar | Iván Villar | ||
Lucas Bergström | Óscar Mingueza | ||
Toni Lato | Mihailo Ristić | ||
Marash Kumbulla | Yoel Lago | ||
Iliesse Salhi | Javi Rodríguez | ||
David López | Fran Beltrán | ||
Dani Rodríguez | Damian Rodriguez | ||
Jan Salas | Miguel Roman Gonzalez | ||
Daniel Luna | Williot Swedberg | ||
Abdón | Borja Iglesias | ||
Javier Llabrés | Bryan Zaragoza | ||
Marc Domenec | Jones El-Abdellaoui |
Tình hình lực lượng | |||
Pablo Maffeo Chấn thương bàn chân | Joseph Aidoo Chấn thương bắp chân | ||
Manu Morlanes Thẻ đỏ trực tiếp | Carl Starfelt Không xác định | ||
Samú Costa Không xác định | Franco Cervi Chấn thương bắp chân | ||
Vedat Muriqi Thẻ đỏ trực tiếp |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Mallorca vs Celta Vigo
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Mallorca
Thành tích gần đây Celta Vigo
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 10 | 21 | T T T B T |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | T T T T B |
3 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 6 | 16 | B T T T B |
4 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 5 | 15 | B H T T T |
5 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 5 | 13 | T H T T H |
6 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | H T B T T |
7 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 2 | 13 | H T H T B |
8 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | B B H B T |
9 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 0 | 12 | T B H H B |
10 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | T B H B T |
11 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -2 | 11 | T B H H B |
12 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -1 | 10 | T B H B T |
13 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -1 | 8 | H T B H T |
14 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -2 | 8 | B H B B T |
15 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -4 | 8 | B T H B B |
16 | ![]() | 8 | 0 | 6 | 2 | -3 | 6 | H H H B H |
17 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -10 | 6 | B B B T B |
18 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -12 | 6 | H B H H T |
19 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -5 | 5 | B B T B B |
20 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -6 | 5 | B H B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại