Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Mallorca đã kịp thời giành được chiến thắng.
![]() Jonny Otto 22 | |
![]() Pablo Maffeo 27 | |
![]() Victor Parada 33 | |
![]() Takuma Asano (Kiến tạo: Marc Domenech) 37 | |
![]() Samu 45+2' | |
![]() Antonio Sanchez (Thay: Marc Domenech) 58 | |
![]() Youssef Enriquez (Thay: Victor Parada) 64 | |
![]() Mariano Diaz (Thay: Lucas Boye) 65 | |
![]() Antonio Martinez (Thay: Pablo Ibanez) 65 | |
![]() Mateo Joseph (Thay: Vedat Muriqi) 68 | |
![]() Mateu Morey (Thay: Takuma Asano) 69 | |
![]() Calebe (Thay: Jonny Otto) 82 | |
![]() Denis Suarez (Thay: Carles Alena) 82 | |
![]() Javi Llabres (Thay: Sergi Darder) 87 | |
![]() Pablo Torre (Thay: Manu Morlanes) 87 | |
![]() Youssef Enriquez 90+3' |
Thống kê trận đấu Mallorca vs Alaves


Diễn biến Mallorca vs Alaves
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Mallorca: 38%, Deportivo Alaves: 62%.
Pablo Maffeo giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Pablo Torre thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Deportivo Alaves đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Mallorca: 38%, Deportivo Alaves: 62%.
Deportivo Alaves thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Mallorca đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Pha vào bóng nguy hiểm của Abderrahman Rebbach từ Deportivo Alaves. Pablo Maffeo là người bị phạm lỗi.
Mallorca thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Youssef Enriquez giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Trận đấu được tiếp tục.
Antonio Sanchez bị chấn thương và nhận sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Youssef Enriquez của Deportivo Alaves nhận thẻ vàng sau pha vào bóng nguy hiểm với cầu thủ đối phương.
Pha vào bóng nguy hiểm của Youssef Enriquez từ Deportivo Alaves. Antonio Sanchez là người bị phạm lỗi.
Youssef Enriquez thắng trong pha không chiến với Mateu Morey.
Jon Pacheco của Deportivo Alaves chặn một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Mallorca đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Mallorca thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát Mallorca vs Alaves
Mallorca (4-4-2): Leo Román (1), Pablo Maffeo (23), Martin Valjent (24), Antonio Raíllo (21), Johan Mojica (22), Takuma Asano (11), Manu Morlanes (8), Samú Costa (12), Sergi Darder (10), Marc Domenec (30), Vedat Muriqi (7)
Alaves (4-1-4-1): Antonio Sivera (1), Jonny (17), Facundo Tenaglia (14), Jon Pacheco (5), Victor Parada (24), Antonio Blanco (8), Carlos Vicente (7), Pablo Ibáñez (19), Carles Aleñá (10), Abde Rebbach (21), Lucas Boyé (15)


Thay người | |||
58’ | Marc Domenech Antonio Sánchez | 64’ | Victor Parada Youssef Enriquez |
68’ | Vedat Muriqi Mateo Joseph | 65’ | Pablo Ibanez Toni Martínez |
69’ | Takuma Asano Mateu Morey | 65’ | Lucas Boye Mariano Díaz |
87’ | Manu Morlanes Pablo Torre | 82’ | Carles Alena Denis Suárez |
87’ | Sergi Darder Javier Llabrés |
Cầu thủ dự bị | |||
Pablo Torre | Toni Martínez | ||
Mateu Morey | Raúl Fernández | ||
Lucas Bergström | Rubén Montero | ||
Iván Cuéllar | Youssef Enriquez | ||
Toni Lato | Denis Suárez | ||
Iliesse Salhi | Ander Guevara | ||
David López | Calebe | ||
Javier Olaizola | Carlos Benavidez | ||
Antonio Sánchez | Lander Pinillos | ||
Abdón | Mariano Díaz | ||
Mateo Joseph | Jon Guridi | ||
Javier Llabrés |
Tình hình lực lượng | |||
Marash Kumbulla Chấn thương gân kheo | Moussa Diarra Chấn thương bàn chân | ||
Dani Rodríguez Không xác định | Nikola Maraš Chấn thương cơ | ||
Omar Mascarell Va chạm |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Mallorca vs Alaves
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Mallorca
Thành tích gần đây Alaves
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 10 | 21 | T T T B T |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | T T T T B |
3 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 6 | 16 | B T T T B |
4 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 5 | 15 | B H T T T |
5 | ![]() | 9 | 4 | 3 | 2 | 2 | 15 | T B H H B |
6 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 5 | 13 | T H T T H |
7 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | H T B T T |
8 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 2 | 13 | H T H T B |
9 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | B B H B T |
10 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | T B H B T |
11 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -2 | 11 | T B H H B |
12 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -1 | 10 | T B H B T |
13 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -1 | 8 | H T B H T |
14 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -2 | 8 | B H B B T |
15 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -4 | 8 | B T H B B |
16 | ![]() | 8 | 0 | 6 | 2 | -3 | 6 | H H H B H |
17 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -12 | 6 | H B H H T |
18 | ![]() | 9 | 2 | 0 | 7 | -12 | 6 | B B B T B |
19 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -5 | 5 | B B T B B |
20 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -6 | 5 | B H B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại