Huesca được hưởng quả phát bóng lên.
- (og) Jorge Pulido
42 - Alfonso Herrero
60 - Nelson Monte
63 - Roko Baturina (Thay: Dioni)
63 - Haitam Abaida (Thay: Yanis Rahmani)
74 - Juanpe (Thay: Aaron Ochoa)
74 - Izan Merino (Thay: Haitam Abaida)
87 - Sergio Castel (Thay: Manu Molina)
88 - Juanpe
89
- Sergi Enrich (Thay: Hugo Vallejo)
46 - Javi Perez (Thay: Gerard Valentín)
46 - Javi Perez
46 - Javi Perez (Thay: Gerard Valentin)
46 - Toni Abad (Thay: Ruben Pulido)
46 - Jordi Martin
53 - Toni Abad
62 - Iker Kortajarena (Thay: Patrick Soko)
75 - Iker Unzueta (Thay: Javi Mier)
76 - Iker Unzueta
90+2'
Thống kê trận đấu Malaga vs Huesca
Diễn biến Malaga vs Huesca
Tất cả (74)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Malaga được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt của Malaga.
Bóng ra khỏi sân và Malaga được hưởng quả phát bóng lên.
Ném biên ở khu vực cao trên sân cho Huesca tại Malaga.
Liệu Malaga có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Huesca không?
Ném biên cho Malaga gần khu vực cấm địa.
Saul Ais Reig ra hiệu cho Huesca ném biên bên phần sân của Malaga.
Malaga thực hiện quả ném biên bên phần sân của Huesca.
Saul Ais Reig ra hiệu ném biên cho Malaga, gần khu vực cấm địa của Huesca.
Liệu Huesca có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Malaga không?
Saul Ais Reig trao cho Huesca quả phát bóng lên.
Đây là quả phát bóng lên của đội khách ở Malaga.
Đây là quả phát bóng lên của đội khách ở Malaga.
Ném biên cho Malaga bên phần sân của Huesca.
Malaga dâng cao tấn công nhưng Saul Ais Reig nhanh chóng kéo họ vào thế việt vị.
Phạt góc cho Malaga.
Phạt góc cho Malaga.
Quả phát bóng lên của Malaga tại La Rosaleda.
Saul Ais Reig trao cho Malaga quả phát bóng lên.
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Huesca được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Saul Ais Reig cho đội khách hưởng quả ném biên.
Thẻ vàng cho Iker Unzueta.
Thẻ vàng cho [player1].
Saul Ais Reig ra hiệu cho Malaga được hưởng quả đá phạt.
Thẻ vàng cho Juanpe.
Huesca được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Manu Molina rời sân và được thay thế bởi Sergio Castel.
Haitam Abaida rời sân và được thay thế bởi Izan Merino.
Haitam Abaida rời sân và được thay thế bởi [player2].
Bóng an toàn khi Huesca được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Javi Mier rời sân và được thay thế bởi Iker Unzueta.
Bóng ra khỏi sân và Huesca được hưởng quả phát bóng lên.
Aaron Ochoa rời sân và được thay thế bởi Juanpe.
Javi Mier rời sân và được thay thế bởi Iker Unzueta.
Saul Ais Reig ra hiệu Malaga được hưởng quả ném biên bên phần sân của Huesca.
Patrick Soko rời sân và được thay thế bởi Iker Kortajarena.
Aaron Ochoa rời sân và được thay thế bởi Juanpe.
Đá phạt cho Malaga ở phần sân nhà.
Yanis Rahmani rời sân và được thay thế bởi Haitam Abaida.
Yanis Rahmani rời sân và được thay thế bởi Haitam Abaida.
Ở Malaga, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Thẻ vàng cho Nelson Monte.
Thẻ vàng cho [player1].
Huesca được hưởng quả phạt góc do Saul Ais Reig thực hiện.
Dioni rời sân và được thay thế bởi Roko Baturina.
Dioni rời sân và được thay thế bởi Roko Baturina.
Huesca đã bị bắt việt vị.
Thẻ vàng cho Toni Abad.
Thẻ vàng cho Toni Abad.
Thẻ vàng cho [player1].
Ném biên Huesca.
Thẻ vàng cho Alfonso Herrero.
Thẻ vàng cho Alfonso Herrero.
Ném biên cho Huesca bên phần sân nhà.
Thẻ vàng cho Jordi Martin.
Saul Ais Reig ra hiệu Malaga được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Gerard Valentin rời sân và được thay thế bởi Javi Perez.
Ném biên cho Malaga tại La Rosaleda.
Ruben Pulido rời sân và được thay thế bởi Toni Abad.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Hugo Vallejo rời sân và được thay thế bởi Sergi Enrich.
Liệu Huesca có thể tận dụng được quả ném biên sâu bên trong phần sân của Malaga không?
Hiệp 2 đang diễn ra.
Đá phạt của Huesca.
Kết thúc rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
Antonio Cordero đã kiến tạo để ghi bàn thắng.
Huesca được hưởng quả phát bóng lên.
BÀN PHẢN THỦ - Jorge Pulido phản lưới nhà!
G O O O A A A L - Dioni đã bắn trúng mục tiêu!
G O O O O A A A L Malaga ghi bàn.
Đá phạt cho Malaga bên phần sân của Huesca.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Malaga vs Huesca
Malaga (4-4-2): Alfonso Herrero (1), Carlos Puga (3), Nelson Monte (20), Einar Galilea (4), Daniel Rodriguez Sanchez (18), Yanis Rahmani (21), Manu Molina (12), Luismi (19), Antonio Cordero (26), Aaron Ochoa (35), Dioni (17)
Huesca (3-4-2-1): Dani Jimenez (13), Ruben Pulido Penas (4), Pulido (14), Diego Gonzalez (18), Gerard Valentín (7), Jordi Martín (3), Javi Mier (6), Oscar Sielva (23), Joaquin Munoz (11), Hugo Vallejo (10), Serge Patrick Njoh Soko (19)
Thay người | |||
63’ | Dioni Roko Baturina | 46’ | Ruben Pulido Toni Abad |
74’ | Aaron Ochoa Juanpe | 46’ | Gerard Valentin Javi Perez |
74’ | Izan Merino Haitam Abaida | 46’ | Hugo Vallejo Sergi Enrich |
87’ | Haitam Abaida Izan Merino | 75’ | Patrick Soko Iker Kortajarena |
88’ | Manu Molina Sergio Castel Martinez | 76’ | Javi Mier Iker Unzueta Arregui |
Cầu thủ dự bị | |||
Juanpe | Iker Unzueta Arregui | ||
Carlos Lopez | Juan Manuel Perez | ||
Andres Cespedes | Ayman Arguigue | ||
Roko Baturina | Toni Abad | ||
Jokin Gabilondo | Jeremy Blasco | ||
Haitam Abaida | Javier Hernandez | ||
Victor | Iker Kortajarena | ||
Alex Pastor | Hugo Anglada | ||
Sergio Castel Martinez | Javi Perez | ||
Izan Merino | Sergi Enrich | ||
Luca Sangalli | |||
Diego Murillo |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Malaga
Thành tích gần đây Huesca
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 41 | 21 | 13 | 7 | 26 | 76 | T |
2 | | 41 | 21 | 11 | 9 | 21 | 74 | T |
3 | | 41 | 20 | 12 | 9 | 13 | 72 | T |
4 | | 41 | 21 | 9 | 11 | 17 | 72 | H |
5 | | 41 | 19 | 11 | 11 | 13 | 68 | H |
6 | | 41 | 18 | 12 | 11 | 15 | 66 | H |
7 | | 41 | 18 | 11 | 12 | 12 | 65 | T |
8 | | 41 | 17 | 10 | 14 | 8 | 61 | B |
9 | | 41 | 15 | 13 | 13 | 4 | 58 | T |
10 | | 41 | 15 | 12 | 14 | 0 | 57 | T |
11 | | 41 | 14 | 13 | 14 | 3 | 55 | T |
12 | | 41 | 15 | 9 | 17 | -7 | 54 | B |
13 | 41 | 14 | 12 | 15 | -4 | 54 | B | |
14 | | 41 | 13 | 14 | 14 | 1 | 53 | T |
15 | 41 | 13 | 14 | 14 | 6 | 53 | B | |
16 | | 41 | 12 | 16 | 13 | -4 | 52 | B |
17 | | 41 | 13 | 12 | 16 | -4 | 51 | T |
18 | 41 | 13 | 11 | 17 | -1 | 50 | B | |
19 | | 41 | 11 | 12 | 18 | -18 | 45 | H |
20 | | 41 | 8 | 12 | 21 | -18 | 36 | B |
21 | | 41 | 6 | 12 | 23 | -40 | 30 | B |
22 | | 41 | 6 | 5 | 30 | -43 | 23 | B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại