Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Darko Brasanac (Thay: Juanpe)
10 - Carlos Dotor
27 - Rafa Rodriguez (Thay: Darko Brasanac)
46 - Francisco Montero
48 - Rafa Rodriguez (Kiến tạo: Victor)
59 - Julen Lobete (Thay: Carlos Dotor)
66 - Adrian Nino (Thay: Joaquin Munoz)
66 - Eneko Jauregi
73 - Josue Dorrio (Thay: Rafita)
81 - Rafa Rodriguez (Kiến tạo: Dani Lorenzo)
89 - Eneko Jauregi
90+4'
- Dani Requena
32 - Franck Fomeyem
36 - Cristian Carracedo
40 - Carlos Albarran
53 - Alex Martin (Thay: Dalisson de Almeida)
56 - Theo Zidane (Thay: Cristian Carracedo)
62 - Adrian Fuentes (Kiến tạo: Alex Martin)
63 - Diego Bri (Thay: Jacobo Gonzalez)
80 - Kevin Medina (Thay: Dani Requena)
80 - Diego Bri (Kiến tạo: Ruben Alves)
90+11'
Thống kê trận đấu Malaga vs Cordoba
Diễn biến Malaga vs Cordoba
Tất cả (46)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Ruben Alves đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Diego Bri đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Eneko Jauregi.
Thẻ vàng cho [player1].
Dani Lorenzo đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Rafa Rodriguez đã ghi bàn!
Rafita rời sân và được thay thế bởi Josue Dorrio.
Dani Requena rời sân và được thay thế bởi Kevin Medina.
Jacobo Gonzalez rời sân và được thay thế bởi Diego Bri.
V À A A O O O - Eneko Jauregi đã ghi bàn!
Joaquin Munoz rời sân và được thay thế bởi Adrian Nino.
Carlos Dotor rời sân và được thay thế bởi Julen Lobete.
Alex Martin đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Adrian Fuentes đã ghi bàn!
Cristian Carracedo rời sân và được thay thế bởi Theo Zidane.
Victor đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Rafa Rodriguez đã ghi bàn!
Dalisson de Almeida rời sân và được thay thế bởi Alex Martin.
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Carlos Albarran nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Thẻ vàng cho Francisco Montero.
Darko Brasanac rời sân và được thay thế bởi Rafa Rodriguez.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
Thẻ vàng cho Cristian Carracedo.
Thẻ vàng cho Franck Fomeyem.
Thẻ vàng cho Dani Requena.
Thẻ vàng cho Carlos Dotor.
Manuel Jesus Orellana Cid trao cho đội nhà một quả ném biên.
Córdoba được hưởng quả phát bóng từ khung thành.
Córdoba đẩy bóng lên phía trên nhưng Manuel Jesus Orellana Cid nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Manuel Jesus Orellana Cid ra hiệu phạt trực tiếp cho Malaga.
Juanpe rời sân và Darko Brasanac vào thay.
Darko Brasanac thay thế Juanpe cho Malaga tại La Rosaleda.
Manuel Jesus Orellana Cid ra hiệu phạt trực tiếp cho Malaga ở phần sân nhà.
Cordoba tấn công qua Jacobo Gonzalez, cú dứt điểm của anh bị cản lại.
Phạt trực tiếp cho Malaga ở phần sân nhà.
Phạt góc cho Malaga.
Manuel Jesus Orellana Cid ra hiệu cho một quả đá phạt cho Cordoba ở phần sân nhà của họ.
Ném biên cao ở phần sân của Cordoba trong trận đấu với Malaga.
Ném biên cho Malaga ở phần sân nhà của họ.
Đá phạt cho Cordoba.
Malaga được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Malaga được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Manuel Jesus Orellana Cid chỉ định một quả ném biên cho Cordoba ở phần sân của Malaga.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Malaga vs Cordoba
Malaga (4-4-2): Alfonso Herrero (1), Rafita (31), Diego Murillo (16), Francisco Montero (20), Victor (14), David Larrubia (10), Dani Lorenzo (22), Juanpe (8), Joaquin Munoz (11), Eneko Jauregi (17), Carlos Dotor (12)
Cordoba (4-3-3): Iker (1), Carlos Isaac (22), Franck Ferry Fomeyem Sob (12), Ruben Gonzalez Alves (16), Carlos Albarran Sanz (21), Ismael Ruiz Sánchez (8), Dalisson De Almeida Leite (19), Jose Requena (30), Cristian Carracedo Garcia (23), Adrian Fuentes Gonzalez (18), Jacobo Gonzalez (10)
| Thay người | |||
| 10’ | Rafa Rodriguez Darko Brasanac | 56’ | Dalisson de Almeida Alex Martin |
| 46’ | Darko Brasanac Rafa Rodriguez | 62’ | Cristian Carracedo Theo Zidane |
| 66’ | Carlos Dotor Julen Lobete | 80’ | Jacobo Gonzalez Diego Bri |
| 66’ | Joaquin Munoz Adrián Niño | 80’ | Dani Requena Kevin Medina |
| 81’ | Rafita Josue Dorrio | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Carlos Lopez | Carlos Marin | ||
Josue Dorrio | Alex Martin | ||
Izan Merino | Alberto del Moral | ||
Carlos Puga | Xavier Sintes | ||
Julen Lobete | Pedro Ortiz | ||
Rafa Rodriguez | Marcelo Timoran | ||
Daniel Sanchez | Sergi Guardiola | ||
Adrián Niño | Nikolay Obolskiy | ||
Einar Galilea | Diego Bri | ||
Aaron Ochoa | Theo Zidane | ||
Haitam Abaida | Kevin Medina | ||
Darko Brasanac | Jan Salas | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Malaga
Thành tích gần đây Cordoba
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | | 12 | 8 | 1 | 3 | 10 | 25 | |
| 2 | 13 | 6 | 5 | 2 | 12 | 23 | ||
| 3 | | 12 | 6 | 4 | 2 | 5 | 22 | |
| 4 | | 12 | 6 | 3 | 3 | 7 | 21 | |
| 5 | | 12 | 5 | 5 | 2 | 5 | 20 | |
| 6 | 13 | 5 | 5 | 3 | 2 | 20 | ||
| 7 | | 12 | 5 | 5 | 2 | 2 | 20 | |
| 8 | | 12 | 5 | 4 | 3 | 4 | 19 | |
| 9 | | 13 | 6 | 1 | 6 | -1 | 19 | |
| 10 | 12 | 5 | 3 | 4 | -3 | 18 | ||
| 11 | | 13 | 4 | 5 | 4 | -3 | 17 | |
| 12 | | 13 | 4 | 4 | 5 | 0 | 16 | |
| 13 | | 13 | 4 | 4 | 5 | -3 | 16 | |
| 14 | | 13 | 3 | 6 | 4 | 1 | 15 | |
| 15 | 12 | 4 | 3 | 5 | 0 | 15 | ||
| 16 | 13 | 4 | 3 | 6 | -1 | 15 | ||
| 17 | | 13 | 4 | 3 | 6 | -1 | 15 | |
| 18 | | 13 | 4 | 3 | 6 | -6 | 15 | |
| 19 | 13 | 4 | 2 | 7 | -4 | 14 | ||
| 20 | | 13 | 3 | 3 | 7 | -7 | 12 | |
| 21 | | 12 | 2 | 5 | 5 | -5 | 11 | |
| 22 | | 12 | 1 | 3 | 8 | -14 | 6 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại