Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời của Cristian Gutierrez Vizcaino.
- Pablo Chavarria (Kiến tạo: Cristian Gutierrez)
21 - Esteban Burgos
45+1' - Jonas Ramalho (Thay: Esteban Burgos)
46 - Luis Munoz (Thay: Fran Villalba)
65 - Pablo Chavarria
69 - Javi Jimenez (Thay: Cristian Gutierrez)
76 - Fran Sol
76 - Fran Sol (Thay: Pablo Chavarria)
76 - Ruben Yanez
84 - Alex Calvo
89 - Alex Calvo (Thay: Ruben Castro)
89 - Manolo Reina
90+4' - Fran Sol
90+7'
- Pablo Vazquez
45+3' - Francisco Feuillassier
48 - Dario Poveda (Thay: Jairo)
61 - Alfredo Ortuno (Thay: Francisco Feuillassier)
61 - Armando Sadiku (Thay: Yan Brice Eteki)
74 - David Ferreiro (Thay: Borja Valle)
74 - Isak Jansson (Thay: Ivan Martos)
82 - David Ferreiro
87
Thống kê trận đấu Malaga vs Cartagena
Diễn biến Malaga vs Cartagena
Tất cả (66)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Pablo Chavarria lập công giúp Malaga dẫn trước 1-0.
Pablo Chavarria của Malaga lại đứng vững ở La Rosaleda.
Pedro Alcala đã đứng vững trở lại.
David Galvez Rascon cho đội nhà được hưởng quả ném biên.
David Galvez Rascon chờ đợi trước khi tiếp tục thi đấu vì Pedro Alcala của Cartagena vẫn chưa nghỉ thi đấu.
Pablo Chavarria không hoạt động và cuộc chơi đã bị gián đoạn trong giây lát.
Cartagena được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Cartagena cần thận trọng. Malaga thực hiện quả ném biên tấn công.
Đá phạt cho Malaga bên phần sân Cartagena.
Malaga thực hiện quả ném biên bên phần sân của Cartagena.
Malaga có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Cartagena không?
David Galvez Rascon ra hiệu cho Cartagena hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Malaga tại La Rosaleda.
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Malaga ném biên.
Thẻ vàng cho Fran Sol.
Malaga được hưởng quả phát bóng lên.
Thẻ vàng cho [player1].
NGÀI ĐANG TẮT! - Manolo Reina nhận thẻ đỏ! Sự phản đối gay gắt từ đồng đội của anh ấy!
Phạt góc cho Cartagena.
Ruben Castro rời sân nhường chỗ cho Alex Calvo.
Đá phạt cho Cartagena bên phần sân của họ.
Thẻ vàng cho David Ferreiro.
Thẻ vàng cho [player1].
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Malaga.
Cartagena đang tấn công nhưng cú dứt điểm của Yan Eteki lại đi chệch cột dọc khung thành.
Thẻ vàng cho Ruben Yanez.
Thẻ vàng cho [player1].
Ivan Martos rời sân nhường chỗ cho Isak Jansson.
Cartagena được hưởng quả phạt góc bởi David Galvez Rascon.
Cristian Gutierrez rời sân nhường chỗ cho Javi Jimenez
Ném biên cho Malaga bên phần sân nhà.
Pablo Chavarria rời sân nhường chỗ cho Fran Sol.
Pablo Chavarria rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Cartagena được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Borja Valle rời sân, David Ferreiro vào thay.
Pablo Chavarria cho đội chủ nhà bị đánh giá là việt vị.
Yan Brice Eteki rời sân và anh ấy được thay thế bởi Armando Sadiku.
Cartagena bị thổi còi vì lỗi việt vị.
Thẻ vàng cho Pablo Chavarria.
Thẻ vàng cho [player1].
Pablo Chavarria cho đội chủ nhà bị đánh giá là việt vị.
Malaga bị bắt việt vị
Fran Villalba rời sân, vào thay là Luis Munoz.
Fran Villalba rời sân, vào thay là Luis Munoz.
Cartagena được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Francisco Feuillassier rời sân nhường chỗ cho Alfredo Ortuno.
Đá phạt cho Cartagena bên phần sân của họ.
Jairo rời sân và anh ấy được thay thế bởi Dario Poveda.
Thẻ vàng cho Francisco Feuillassier.
David Galvez Rascon ra hiệu cho Cartagena hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Esteban Burgos rời sân nhường chỗ cho Jonas Ramalho.
David Galvez Rascon cho Malaga hưởng quả phát bóng lên.
Hiệp hai đang diễn ra.
Franchu của Cartagena thực hiện nỗ lực sút trượt.
Đã hết! Trọng tài thổi giữa hiệp một
David Galvez Rascon thực hiện quả ném biên cho Cartagena bên phần sân của Malaga.
Thẻ vàng cho Pablo Vazquez.
Jairo Izquierdo đã trở lại sân cỏ.
Thẻ vàng cho Esteban Burgos.
Ném biên cho Cartagena tại La Rosaleda.
Cristian Gutierrez đã kiến tạo thành bàn thắng.
Trận đấu tạm thời bị tạm dừng để chú ý đến Jairo Izquierdo đá cho Cartagena, người đang quằn quại vì đau trên sân.
G O O O A A A L - Pablo Chavarria đã trúng đích!
Bóng đi ra ngoài cho Malaga phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Malaga vs Cartagena
Malaga (5-4-1): Ruben Yanez (13), Delmas (17), Alberto Escassi (23), Esteban Burgos (20), Juan Rivas (5), Cristian Gutierrez Vizcaino (39), Fran Villalba (21), Ramon Enriquez (6), Aleix Febas (10), Pablo Chavarria (12), Rubén Castro (24)
Cartagena (4-2-3-1): Aaron Escandell (13), Ivan Calero (16), Pedro Alcala (4), Toni Datkovic (6), Ivan Martos (3), Pepe (23), Yan Eteki (22), Jairo (20), Pablo De Blasis (8), Franchu (14), Borja Valle Balonga (10)
Thay người | |||
46’ | Esteban Burgos Jonas Ramalho | 61’ | Francisco Feuillassier Alfredo Ortuno |
65’ | Fran Villalba Luis Muñoz | 61’ | Jairo Darío Poveda |
76’ | Cristian Gutierrez Javier Jimenez | 74’ | Borja Valle David Ferreiro |
76’ | Pablo Chavarria Fran Sol | 74’ | Yan Brice Eteki Armando Sadiku |
89’ | Ruben Castro Alex Calvo | 82’ | Ivan Martos Isak Jansson |
Cầu thủ dự bị | |||
Manolo Reina | David Ferreiro | ||
Arvin Appiah | Alfredo Ortuno | ||
Javier Jimenez | Pablo Vasquez | ||
Unai Bustinza | Miguelon | ||
Luis Muñoz | Marc Martinez | ||
Fran Sol | Darío Poveda | ||
Lorenzo Zuniga | Luca Sangalli | ||
Jonas Ramalho | Mikel Rico | ||
Jozabed | Armando Sadiku | ||
Genaro Rodriguez | Isak Jansson | ||
Alex Gallar | Sanghyeok Lee | ||
Alex Calvo |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Malaga
Thành tích gần đây Cartagena
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 41 | 21 | 13 | 7 | 26 | 76 | T |
2 | | 41 | 21 | 11 | 9 | 21 | 74 | T |
3 | | 41 | 20 | 12 | 9 | 13 | 72 | T |
4 | | 41 | 21 | 9 | 11 | 17 | 72 | H |
5 | | 41 | 19 | 11 | 11 | 13 | 68 | H |
6 | | 41 | 18 | 12 | 11 | 15 | 66 | H |
7 | | 41 | 18 | 11 | 12 | 12 | 65 | T |
8 | | 41 | 17 | 10 | 14 | 8 | 61 | B |
9 | | 41 | 15 | 13 | 13 | 4 | 58 | T |
10 | | 41 | 15 | 12 | 14 | 0 | 57 | T |
11 | | 41 | 14 | 13 | 14 | 3 | 55 | T |
12 | | 41 | 15 | 9 | 17 | -7 | 54 | B |
13 | 41 | 14 | 12 | 15 | -4 | 54 | B | |
14 | | 41 | 13 | 14 | 14 | 1 | 53 | T |
15 | 41 | 13 | 14 | 14 | 6 | 53 | B | |
16 | | 41 | 12 | 16 | 13 | -4 | 52 | B |
17 | | 41 | 13 | 12 | 16 | -4 | 51 | T |
18 | 41 | 13 | 11 | 17 | -1 | 50 | B | |
19 | | 41 | 11 | 12 | 18 | -18 | 45 | H |
20 | | 41 | 8 | 12 | 21 | -18 | 36 | B |
21 | | 41 | 6 | 12 | 23 | -40 | 30 | B |
22 | | 41 | 6 | 5 | 30 | -43 | 23 | B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại