Ném biên cho Cadiz trong phần sân của họ.
- Dioni (Thay: Roko Baturina)
61 - Julen Lobete (Thay: Aaron Ochoa)
61 - Kevin Villodres (Thay: Antonio Cordero)
61 - Luca Sangalli (Thay: Juanpe)
77 - Chupe (Thay: David Larrubia)
86
- Jose Antonio De la Rosa Garrido (Thay: Brian Ocampo)
36 - Jose Antonio de la Rosa (Thay: Brian Ocampo)
36 - Christopher Ramos (Thay: Carlos Fernandez)
64 - Oscar Melendo (Thay: Jose Antonio de la Rosa)
79 - Jose Matos (Thay: Javi Ontiveros)
79 - Ruben Sobrino
80 - Joseba Zaldua
81 - Oscar Melendo (Kiến tạo: Jose Matos)
83 - Jose Matos (Kiến tạo: Oscar Melendo)
85
Thống kê trận đấu Malaga vs Cadiz
Diễn biến Malaga vs Cadiz
Tất cả (59)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Damaso Arcediano Monescillo ra hiệu cho một quả ném biên của Malaga trong phần sân của Cadiz.
Ném biên cho Cadiz.
Jose Antonio De la Rosa Garrido vào sân thay cho Brian Ocampo của Cadiz.
Cadiz được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Cadiz ở phần sân của Malaga.
Malaga tấn công mạnh mẽ qua Antonio Jose Cordero Campillo. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng bị cản phá.
Malaga có một quả ném biên nguy hiểm.
Damaso Arcediano Monescillo trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Ruben Alcaraz của Cadiz có cú sút nhưng bóng đi chệch khung thành.
Damaso Arcediano Monescillo ra hiệu cho một quả đá phạt cho Malaga ở phần sân của họ.
Đá phạt cho Cadiz ở phần sân của Malaga.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phạt góc của Malaga.
Malaga được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Cadiz được hưởng một quả phạt góc do Damaso Arcediano Monescillo trao.
Damaso Arcediano Monescillo ra hiệu cho một quả đá phạt cho Malaga ở phần sân nhà.
Phạt góc cho Cadiz.
Đá phạt cho Cadiz ở phần sân nhà của họ.
Malaga được hưởng một quả phạt góc.
Malaga có một quả phát bóng lên.
Malaga được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Malaga tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Trọng tài đã thổi còi kết thúc trận đấu!
V À A A A O O O - Jose Matos đã ghi bàn!
Ở Malaga, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
David Larrubia rời sân và được thay thế bởi Chupe.
Bóng an toàn khi Cadiz được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Oscar Melendo đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Jose Matos đã có đường kiến tạo cho bàn thắng.
Đá phạt cho Cadiz.
V À A A A O O O - Oscar Melendo đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Joseba Zaldua.
Phạt góc cho Cadiz ở phần sân nhà của họ.
Carlos Francisco Puga Medina của Malaga có cú sút nhưng không trúng đích.
Thẻ vàng cho Ruben Sobrino.
Đá phạt cho Cadiz ở phần sân nhà của họ.
Javi Ontiveros rời sân và được thay thế bởi Jose Matos.
Damaso Arcediano Monescillo trao cho Cadiz một quả phát bóng lên.
Jose Antonio de la Rosa rời sân và được thay thế bởi Oscar Melendo.
Malaga được hưởng quả phạt góc do Damaso Arcediano Monescillo trao.
Juanpe rời sân và được thay thế bởi Luca Sangalli.
Damaso Arcediano Monescillo ra hiệu cho Malaga được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Cadiz.
Carlos Fernandez rời sân và được thay thế bởi Christopher Ramos.
Liệu Malaga có thể tận dụng được quả ném biên này sâu trong phần sân của Cadiz?
Antonio Cordero rời sân và được thay thế bởi Kevin Villodres.
Cadiz cần phải cẩn trọng. Malaga có một quả ném biên tấn công.
Aaron Ochoa rời sân và được thay thế bởi Julen Lobete.
Malaga được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Javier Ontiveros của Cadiz thoát xuống ở La Rosaleda. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Roko Baturina rời sân và được thay thế bởi Dioni.
Đội chủ nhà ở Malaga được hưởng quả phát bóng lên.
Trận đấu đã bị tạm dừng một chút ở Malaga để kiểm tra David Larrubia, người đang nhăn mặt vì đau đớn.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Malaga được hưởng quả ném biên tại La Rosaleda.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi hết hiệp một.
Cadiz được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Brian Ocampo rời sân và anh được thay thế bởi Jose Antonio de la Rosa.
Damaso Arcediano Monescillo ra hiệu một quả đá phạt cho Cadiz ở phần sân nhà của họ.
Đội hình xuất phát Malaga vs Cadiz
Malaga (4-3-3): Alfonso Herrero (1), Carlos Puga (3), Alex Pastor (5), Diego Murillo (16), Daniel Sanchez (18), Izan Merino (29), Juanpe (8), Aaron Ochoa (35), David Larrubia (10), Roko Baturina (9), Antonio Cordero (26)
Cadiz (4-4-2): David Gil (1), Joseba Zaldúa (2), Bojan Kovacevic (14), Víctor Chust (5), Mario Climent (37), Rubén Sobrino (7), Moussa Diakité (27), Rubén Alcaraz (4), Brian Ocampo (10), Javier Ontiveros (22), Carlos Fernández (23)
Thay người | |||
61’ | Antonio Cordero Kevin Medina | 36’ | Oscar Melendo Jose Antonio De la Rosa |
61’ | Roko Baturina Dioni | 64’ | Carlos Fernandez Chris Ramos |
61’ | Aaron Ochoa Julen Lobete | 79’ | Javi Ontiveros Jose Matos |
77’ | Juanpe Luca Sangalli | 79’ | Jose Antonio de la Rosa Óscar Melendo |
86’ | David Larrubia Chupete |
Cầu thủ dự bị | |||
Carlos Lopez | Jose Antonio Caro | ||
Jokin Gabilondo | Fede San Emeterio | ||
Einar Galilea | Álex | ||
Kevin Medina | Roger Martí | ||
Victor | Francisco Mwepu | ||
Dioni | Chris Ramos | ||
Yanis Rahmani | Gonzalo Escalante | ||
Luca Sangalli | Jose Matos | ||
Julen Lobete | Jose Antonio De la Rosa | ||
Chupete | Iker Recio | ||
Pablo Arriaza | Óscar Melendo | ||
Pablo Barea |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Malaga
Thành tích gần đây Cadiz
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 40 | 20 | 13 | 7 | 25 | 73 | |
2 | | 40 | 21 | 8 | 11 | 17 | 71 | |
3 | | 40 | 20 | 11 | 9 | 19 | 71 | |
4 | | 40 | 19 | 12 | 9 | 12 | 69 | |
5 | | 40 | 19 | 10 | 11 | 13 | 67 | |
6 | | 40 | 18 | 11 | 11 | 15 | 65 | |
7 | | 40 | 17 | 11 | 12 | 11 | 62 | |
8 | | 40 | 17 | 10 | 13 | 12 | 61 | |
9 | | 40 | 14 | 13 | 13 | 1 | 55 | |
10 | 40 | 14 | 12 | 14 | -1 | 54 | ||
11 | | 40 | 14 | 12 | 14 | -2 | 54 | |
12 | | 40 | 15 | 9 | 16 | -6 | 54 | |
13 | 40 | 13 | 14 | 13 | 7 | 53 | ||
14 | | 40 | 13 | 13 | 14 | -1 | 52 | |
15 | | 40 | 12 | 16 | 12 | -2 | 52 | |
16 | 40 | 13 | 11 | 16 | 0 | 50 | ||
17 | | 40 | 12 | 14 | 14 | 0 | 50 | |
18 | | 40 | 12 | 12 | 16 | -5 | 48 | |
19 | | 40 | 11 | 11 | 18 | -18 | 44 | |
20 | | 40 | 8 | 12 | 20 | -17 | 36 | |
21 | | 40 | 6 | 12 | 22 | -38 | 30 | |
22 | | 40 | 6 | 5 | 29 | -42 | 23 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại