Thứ Ba, 14/10/2025
Stefan Bell
7
Andreas Hanche-Olsen (Thay: Stefan Bell)
15
Ezechiel Banzuzi (Thay: Xaver Schlager)
32
Johan Bakayoko (Kiến tạo: Ezechiel Banzuzi)
40
Armindo Sieb (Thay: William Boeving)
65
Conrad Harder (Thay: Johan Bakayoko)
66
Yan Diomande (Thay: Antonio Nusa)
66
Silvan Widmer (Thay: Anthony Caci)
75
Sota Kawasaki (Thay: Arnaud Nordin)
75
Nikolas Veratschnig (Thay: Phillipp Mwene)
75
Kevin Kampl (Thay: Christoph Baumgartner)
90
Forzan Assan Ouedraogo (Thay: Romulo Cruz)
90
Bo Henriksen
90+3'

Thống kê trận đấu Mainz 05 vs RB Leipzig

số liệu thống kê
Mainz 05
Mainz 05
RB Leipzig
RB Leipzig
56 Kiểm soát bóng 44
12 Phạm lỗi 11
23 Ném biên 20
4 Việt vị 1
1 Chuyền dài 2
3 Phạt góc 5
1 Thẻ vàng 0
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
2 Sút trúng đích 3
7 Sút không trúng đích 10
4 Cú sút bị chặn 6
0 Phản công 0
2 Thủ môn cản phá 2
8 Phát bóng 13
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Mainz 05 vs RB Leipzig

Tất cả (258)
90+6'

Số lượng khán giả hôm nay là 30,000.

90+6'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+6'

Kiểm soát bóng: Mainz 05: 56%, RB Leipzig: 44%.

90+6'

RB Leipzig thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+6'

David Raum từ RB Leipzig thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.

90+6'

Danny da Costa từ Mainz 05 cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+6'

RB Leipzig bắt đầu một pha phản công.

90+5'

Forzan Assan Ouedraogo giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+5'

Mainz 05 đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+5'

Mainz 05 thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+4'

Trọng tài thổi phạt khi Dominik Kohr từ Mainz 05 phạm lỗi với Ezechiel Banzuzi.

90+4'

David Raum giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+4'

Mainz 05 thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+4'

Mainz 05 đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+4'

RB Leipzig thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

90+3' Trọng tài rút thẻ vàng cho Bo Henriksen vì hành vi phi thể thao.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Bo Henriksen vì hành vi phi thể thao.

90+3'

KIỂM TRA VAR KẾT THÚC - Không có hành động nào được thực hiện sau khi kiểm tra VAR.

90+3'

Romulo Cruz rời sân để nhường chỗ cho Forzan Assan Ouedraogo trong một sự thay đổi chiến thuật.

90+3'

Christoph Baumgartner rời sân để nhường chỗ cho Kevin Kampl trong một sự thay đổi chiến thuật.

90+2'

VAR - PENALTY! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, có khả năng phạt đền cho Mainz 05.

90+2'

Ridle Baku giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

Đội hình xuất phát Mainz 05 vs RB Leipzig

Mainz 05 (3-4-2-1): Robin Zentner (27), Danny da Costa (21), Stefan Bell (16), Dominik Kohr (31), Anthony Caci (19), Nadiem Amiri (10), Kaishu Sano (6), Philipp Mwene (2), Philipp Mwene (2), Arnaud Nordin (9), William Bøving (14), Nelson Weiper (44)

RB Leipzig (4-3-3): Péter Gulácsi (1), Ridle Baku (17), Willi Orbán (4), Castello Lukeba (23), David Raum (22), Nicolas Seiwald (13), Christoph Baumgartner (14), Xaver Schlager (24), Johan Bakayoko (9), Rômulo (40), Antonio Nusa (7)

Mainz 05
Mainz 05
3-4-2-1
27
Robin Zentner
21
Danny da Costa
16
Stefan Bell
31
Dominik Kohr
19
Anthony Caci
10
Nadiem Amiri
6
Kaishu Sano
2
Philipp Mwene
2
Philipp Mwene
9
Arnaud Nordin
14
William Bøving
44
Nelson Weiper
7
Antonio Nusa
40
Rômulo
9
Johan Bakayoko
24
Xaver Schlager
14
Christoph Baumgartner
13
Nicolas Seiwald
22
David Raum
23
Castello Lukeba
4
Willi Orbán
17
Ridle Baku
1
Péter Gulácsi
RB Leipzig
RB Leipzig
4-3-3
Thay người
15’
Stefan Bell
Andreas Hanche-Olsen
32’
Xaver Schlager
Ezechiel Banzuzi
65’
William Boeving
Armindo Sieb
66’
Johan Bakayoko
Conrad Harder
75’
Phillipp Mwene
Nikolas Veratschnig
66’
Antonio Nusa
Yan Diomande
75’
Anthony Caci
Silvan Widmer
90’
Romulo Cruz
Assan Ouedraogo
75’
Arnaud Nordin
Sota Kawasaki
90’
Christoph Baumgartner
Kevin Kampl
Cầu thủ dự bị
Lasse Riess
Maarten Vandevoordt
Maxim Leitsch
El Chadaille Bitshiabu
Nikolas Veratschnig
Kosta Nedeljkovic
Andreas Hanche-Olsen
Max Finkgrafe
Silvan Widmer
Ezechiel Banzuzi
Lennard Maloney
Assan Ouedraogo
Sota Kawasaki
Kevin Kampl
Armindo Sieb
Conrad Harder
Ben Bobzien
Yan Diomande
Tình hình lực lượng

Maxim Dal

Chấn thương dây chằng chéo

Lukas Klostermann

Chấn thương cơ

Paul Nebel

Thẻ đỏ trực tiếp

Benjamin Henrichs

Chấn thương gân Achilles

Lee Jae-sung

Va chạm

Amadou Haidara

Không xác định

Daniel Gleiber

Chấn thương cơ

Tidiam Gomis

Chấn thương mắt cá

Benedict Hollerbach

Chấn thương gân kheo

Huấn luyện viên

Bo Henriksen

Ole Werner

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Bundesliga
09/12 - 2017
29/04 - 2018
16/12 - 2018
04/05 - 2019
02/11 - 2019
24/05 - 2020
20/09 - 2020
23/01 - 2021
15/08 - 2021
H1: 1-0
08/01 - 2022
H1: 1-0
08/10 - 2022
H1: 1-0
01/04 - 2023
H1: 0-1
04/11 - 2023
H1: 0-0
30/03 - 2024
H1: 0-0
19/10 - 2024
H1: 0-2
01/03 - 2025
H1: 1-0
13/09 - 2025

Thành tích gần đây Mainz 05

Bundesliga
05/10 - 2025
Europa Conference League
02/10 - 2025
Bundesliga
27/09 - 2025
20/09 - 2025
13/09 - 2025
31/08 - 2025
Europa Conference League
29/08 - 2025
Bundesliga
24/08 - 2025
Europa Conference League
21/08 - 2025
DFB Cup
18/08 - 2025

Thành tích gần đây RB Leipzig

Bundesliga
04/10 - 2025
27/09 - 2025
20/09 - 2025
13/09 - 2025
30/08 - 2025
23/08 - 2025
DFB Cup
16/08 - 2025
Giao hữu
09/08 - 2025
H1: 0-0
02/08 - 2025
26/07 - 2025

Bảng xếp hạng Bundesliga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1MunichMunich66002218T T T T T
2DortmundDortmund6420814T T T T H
3RB LeipzigRB Leipzig6411013T T T T H
4StuttgartStuttgart6402212T B T T T
5LeverkusenLeverkusen6321411H T H T T
6FC CologneFC Cologne6312210T H B B T
7E.FrankfurtE.Frankfurt630319T B B T B
8FreiburgFreiburg622208B T T H H
9Hamburger SVHamburger SV6222-28B B T H T
10St. PauliSt. Pauli6213-17T T B B B
11HoffenheimHoffenheim6213-37B T B H B
12BremenBremen6213-57H T B B T
13Union BerlinUnion Berlin6213-57B B T H B
14AugsburgAugsburg6204-26B B B B T
15WolfsburgWolfsburg6123-25H H B B B
16Mainz 05Mainz 056114-54H B T B B
17Borussia M'gladbachBorussia M'gladbach6033-73B B H B H
18FC HeidenheimFC Heidenheim6105-73B B B T B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bundesliga

Xem thêm
top-arrow