Số lượng khán giả hôm nay là 33305.
Silvan Widmer (Kiến tạo: Benedict Hollerbach) 36 | |
Marco Friedl 45 | |
Cameron Puertas (Thay: Samuel Mbangula) 46 | |
Karim Coulibaly 59 | |
Keke Topp (Thay: Victor Okoh Boniface) 64 | |
Justin Njinmah (Thay: Marco Gruell) 64 | |
Armindo Sieb (Thay: Benedict Hollerbach) 69 | |
Nikolas Veratschnig (Thay: Silvan Widmer) 77 | |
Danny da Costa (Thay: Phillipp Mwene) 77 | |
Isaac Schmidt (Thay: Karim Coulibaly) 81 | |
Jens Stage 86 | |
Keke Topp 88 | |
Arnaud Nordin (Thay: Paul Nebel) 89 | |
Nelson Weiper (Thay: Jae-Sung Lee) 89 | |
Niklas Stark (Thay: Romano Schmid) 90 | |
Nikolas Veratschnig 90+2' |
Thống kê trận đấu Mainz 05 vs Bremen


Diễn biến Mainz 05 vs Bremen
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Lennard Maloney từ Mainz 05 cắt được đường tạt bóng hướng vào vòng cấm.
Một cầu thủ từ Mainz 05 thực hiện một quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Mainz 05 đang kiểm soát bóng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Isaac Schmidt từ Werder Bremen vấp ngã Arnaud Nordin.
Romano Schmid rời sân để Niklas Stark vào thay thế trong một sự thay đổi chiến thuật.
Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Nikolas Veratschnig không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.
Nikolas Veratschnig từ Mainz 05 đi hơi xa khi kéo ngã Jens Stage.
Nỗ lực tốt của Jens Stage khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Werder Bremen thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Mainz 05: 46%, Werder Bremen: 54%.
Phát bóng lên cho Werder Bremen.
Mainz 05 đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Jae-Sung Lee rời sân để Nelson Weiper vào thay thế trong một sự thay đổi chiến thuật.
Paul Nebel rời sân để Arnaud Nordin vào thay thế trong một sự thay đổi chiến thuật.
Thẻ vàng cho Keke Topp.
Keke Topp từ Werder Bremen phạm lỗi bằng cách thúc cùi chỏ vào Dominik Kohr.
Mainz 05 thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
V À A A O O O - Jens Stage vô lê bóng vào lưới bằng chân phải.
Đội hình xuất phát Mainz 05 vs Bremen
Mainz 05 (3-4-2-1): Robin Zentner (27), Andreas Hanche-Olsen (25), Lennard Maloney (15), Dominik Kohr (31), Philipp Mwene (2), Kaishu Sano (6), Nadiem Amiri (10), Silvan Widmer (30), Paul Nebel (8), Lee Jae-sung (7), Benedict Hollerbach (17)
Bremen (4-2-3-1): Mio Backhaus (30), Yukinari Sugawara (3), Amos Pieper (5), Karim Coulibaly (31), Marco Friedl (32), Jens Stage (6), Senne Lynen (14), Marco Grüll (17), Romano Schmid (20), Samuel Mbangula (7), Victor Boniface (44)


| Thay người | |||
| 69’ | Benedict Hollerbach Armindo Sieb | 46’ | Samuel Mbangula Cameron Puertas Castro |
| 77’ | Silvan Widmer Nikolas Veratschnig | 64’ | Victor Okoh Boniface Keke Topp |
| 77’ | Phillipp Mwene Danny da Costa | 64’ | Marco Gruell Justin Njinmah |
| 89’ | Paul Nebel Arnaud Nordin | 81’ | Karim Coulibaly Isaac Schmidt |
| 89’ | Jae-Sung Lee Nelson Weiper | 90’ | Romano Schmid Niklas Stark |
| Cầu thủ dự bị | |||
Lasse Riess | Karl Hein | ||
Nikolas Veratschnig | Niklas Stark | ||
Sota Kawasaki | Julian Malatini | ||
Arnaud Nordin | Leonardo Bittencourt | ||
Armindo Sieb | Cameron Puertas Castro | ||
Fabio Moreno Fell | Patrice Covic | ||
Nelson Weiper | Keke Topp | ||
Danny da Costa | Justin Njinmah | ||
Stefan Bell | Isaac Schmidt | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Anthony Caci Chấn thương cơ | Felix Agu Chấn thương mắt cá | ||
Maxim Leitsch Không xác định | Maximilian Wöber Chấn thương đùi | ||
Mitchell Weiser Chấn thương dây chằng chéo | |||
Olivier Deman Chấn thương mắt cá | |||
Salim Musah Chấn thương đùi | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Mainz 05 vs Bremen
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Mainz 05
Thành tích gần đây Bremen
Bảng xếp hạng Bundesliga
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 12 | 11 | 1 | 0 | 35 | 34 | T T H T T | |
| 2 | 12 | 8 | 2 | 2 | 9 | 26 | T T B T H | |
| 3 | 12 | 7 | 4 | 1 | 10 | 25 | T T H H T | |
| 4 | 12 | 7 | 2 | 3 | 11 | 23 | T B T T B | |
| 5 | 12 | 7 | 2 | 3 | 8 | 23 | T T T H T | |
| 6 | 12 | 7 | 1 | 4 | 4 | 22 | T B T H B | |
| 7 | 12 | 6 | 3 | 3 | 5 | 21 | T H T T H | |
| 8 | 12 | 4 | 4 | 4 | -1 | 16 | B H T B T | |
| 9 | 12 | 4 | 4 | 4 | -5 | 16 | T H T B H | |
| 10 | 12 | 4 | 3 | 5 | 1 | 15 | B T B B H | |
| 11 | 12 | 4 | 3 | 5 | -4 | 15 | B H H T B | |
| 12 | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B T T T H | |
| 13 | 12 | 3 | 3 | 6 | -7 | 12 | B B H B T | |
| 14 | 12 | 3 | 1 | 8 | -12 | 10 | B B B T B | |
| 15 | 12 | 2 | 3 | 7 | -8 | 9 | T B B B H | |
| 16 | 12 | 2 | 2 | 8 | -17 | 8 | B H B B T | |
| 17 | 12 | 2 | 1 | 9 | -14 | 7 | B B B B B | |
| 18 | 12 | 1 | 3 | 8 | -12 | 6 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
