Magdeburg được hưởng quả ném biên cao trên sân.
- Baris Atik (Kiến tạo: Livan Burcu)
29 - Baris Atik (Kiến tạo: Alexander Nollenberger)
43 - Livan Burcu
45+1' - Dominik Reimann
54 - Xavier Amaechi (Thay: Livan Burcu)
70 - Bryan Teixeira (Thay: Baris Atik)
79 - Patric Pfeiffer (Thay: Tobias Mueller)
87 - Falko Michel (Thay: Alexander Ahl Holmstroem)
87 - Pierre Nadjombe (Thay: Philipp Hercher)
87 - Xavier Amaechi
90+4'
- Erik Wekesser (Thay: Florian Kleinhansl)
63 - Jannis Heuer (Thay: Tim Breithaupt)
63 - Jan Gyamerah (Thay: Jean Zimmer)
63 - Grant-Leon Ranos (Thay: Marlon Ritter)
72 - Kenny Prince Redondo
75 - Faride Alidou (Thay: Maximilian Bauer)
82
Thống kê trận đấu Magdeburg vs Kaiserslautern
Diễn biến Magdeburg vs Kaiserslautern
Tất cả (56)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
Magdeburg được hưởng quả phạt góc.
Magdeburg đẩy cao đội hình tại MDCC-Arena và Jean Hugonet có một cú đánh đầu tuyệt vời. Tuy nhiên, hàng phòng ngự của Kaiserslautern đã phá bóng.
Michael Bacher ra hiệu cho Magdeburg một quả đá phạt.
Kaiserslautern có một quả ném biên nguy hiểm.
Alexander Nollenberger đã trở lại sân.
Alexander Nollenberger nằm sân và trận đấu đã bị gián đoạn trong vài phút.
Kaiserslautern được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Liệu Magdeburg có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Kaiserslautern?
Alexander Nollenberger của Magdeburg có một cú sút nhưng không trúng đích.
Phạt góc cho Kaiserslautern tại MDCC-Arena.
Magdeburg đẩy bóng lên qua Livan Burcu, cú dứt điểm của anh ấy bị cản lại.
Ném biên cho Magdeburg ở nửa sân của Kaiserslautern.
Đá phạt cho Magdeburg ở nửa sân của Kaiserslautern.
Philipp Hercher rời sân và anh được thay thế bởi Pierre Nadjombe.
Đó là một quả phạt góc cho đội chủ nhà ở Magdeburg.
Alexander Ahl Holmstroem rời sân và anh được thay thế bởi Falko Michel.
Florian Kleinhansl của Kaiserslautern có cú sút, nhưng bóng đi không trúng đích.
Thẻ vàng cho Xavier Amaechi.
Tobias Mueller rời sân và anh được thay thế bởi Patric Pfeiffer.
Kaiserslautern được hưởng phạt góc.
Maximilian Bauer rời sân và được thay thế bởi Faride Alidou.
Phạt góc cho Kaiserslautern tại sân MDCC-Arena.
Baris Atik rời sân và được thay thế bởi Bryan Teixeira.
Martijn Kaars của Magdeburg có cú sút nhưng bóng đi chệch khung thành.
Michael Bacher ra hiệu một quả ném biên cho Kaiserslautern, gần khu vực của Magdeburg.
Marlon Ritter rời sân và được thay thế bởi Grant-Leon Ranos.
Bóng đã ra ngoài sân cho một quả phát bóng goal của Kaiserslautern.
Thẻ vàng cho Kenny Prince Redondo.
Livan Burcu rời sân và được thay thế bởi Xavier Amaechi.
Michael Bacher ra hiệu cho Magdeburg được hưởng quả ném biên ở phần sân của Kaiserslautern.
Florian Kleinhansl rời sân và được thay thế bởi Erik Wekesser.
Michael Bacher cho Magdeburg hưởng quả phát bóng từ khung thành.
Tim Breithaupt rời sân và được thay thế bởi Jannis Heuer.
Tại Magdeburg, Kaiserslautern tấn công qua Kenny Prince Redondo. Tuy nhiên, cú dứt điểm lại đi chệch mục tiêu.
Jean Zimmer rời sân và được thay thế bởi Jan Gyamerah.
Kenny Prince Redondo của Kaiserslautern có cú sút về phía khung thành tại MDCC-Arena. Nhưng nỗ lực này không thành công.
Thẻ vàng cho Dominik Reimann.
Magdeburg tiến lên nhanh chóng nhưng Michael Bacher đã thổi phạt việt vị.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Tại Magdeburg, Kaiserslautern tấn công qua Marlon Ritter. Cú sút của anh ấy đi trúng mục tiêu nhưng đã bị cản phá.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Đó là một quả phạt góc cho đội khách ở Magdeburg.
Magdeburg đã được Michael Bacher trao phạt góc.
Thẻ vàng cho Livan Burcu.
Alexander Nollenberger đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
Liệu Magdeburg có tận dụng được pha ném biên này sâu trong phần sân của Kaiserslautern không?
V À A A O O O - Baris Atik ghi bàn!
Michael Bacher trao cho đội khách một quả ném biên.
Livan Burcu đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
Đá phạt cho Kaiserslautern ở phần sân nhà của họ.
V À A A O O O - Baris Atik đã ghi bàn!
Magdeburg sẽ thực hiện quả ném biên ở lãnh thổ của Kaiserslautern.
Kaiserslautern có một quả phát bóng từ cầu môn.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Magdeburg vs Kaiserslautern
Magdeburg (3-4-3): Dominik Reimann (1), Jean Hugonet (24), Marcus Mathisen (16), Tobias Muller (5), Philipp Hercher (27), Silas Gnaka (25), Martijn Kaars (9), Alexander Nollenberger (17), Livan Burcu (29), Alexander Ahl Holmström (12), Baris Atik (23)
Kaiserslautern (3-4-2-1): Simon Simoni (25), Jan Elvedi (33), Luca Sirch (31), Maximilian Bauer (5), Jean Zimmer (8), Tim Breithaupt (16), Marlon Ritter (7), Florian Kleinhansl (3), Daisuke Yokota (41), Kenny Prince Redondo (11), Ragnar Ache (9)
Thay người | |||
70’ | Livan Burcu Xavier Amaechi | 63’ | Florian Kleinhansl Erik Wekesser |
79’ | Baris Atik Bryan Teixeira | 63’ | Tim Breithaupt Jannis Heuer |
87’ | Tobias Mueller Patric Pfeiffer | 63’ | Jean Zimmer Jan Gyamerah |
87’ | Philipp Hercher Pierre Nadjombe | 72’ | Marlon Ritter Grant-Leon Ranos |
87’ | Alexander Ahl Holmstroem Falko Michel | 82’ | Maximilian Bauer Faride Alidou |
Cầu thủ dự bị | |||
Noah Kruth | Avdo Spahic | ||
Samuel Loric | Erik Wekesser | ||
Patric Pfeiffer | Jannis Heuer | ||
Pierre Nadjombe | Jan Gyamerah | ||
Connor Krempicki | Filip Kaloc | ||
Abu-Bekir Ömer El-Zein | Leon Robinson | ||
Falko Michel | Aaron Opoku | ||
Bryan Teixeira | Grant-Leon Ranos | ||
Xavier Amaechi | Faride Alidou |
Nhận định Magdeburg vs Kaiserslautern
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Magdeburg
Thành tích gần đây Kaiserslautern
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 34 | 18 | 7 | 9 | 15 | 61 | T B H T T |
2 | | 34 | 16 | 11 | 7 | 34 | 59 | H B T T B |
3 | | 34 | 16 | 10 | 8 | 27 | 58 | H H T T T |
4 | | 34 | 15 | 10 | 9 | 10 | 55 | T H T T B |
5 | | 34 | 14 | 11 | 9 | 12 | 53 | T H B B T |
6 | | 34 | 14 | 11 | 9 | 5 | 53 | H H H T B |
7 | | 34 | 15 | 8 | 11 | 1 | 53 | B T H T B |
8 | | 34 | 14 | 10 | 10 | 2 | 52 | T T H H T |
9 | | 34 | 13 | 12 | 9 | 5 | 51 | B T T H H |
10 | | 34 | 14 | 6 | 14 | 3 | 48 | B H B B T |
11 | | 34 | 12 | 8 | 14 | -2 | 44 | T H T B H |
12 | | 34 | 11 | 9 | 14 | 1 | 42 | T H B B T |
13 | | 34 | 10 | 9 | 15 | -14 | 39 | B B B H T |
14 | | 34 | 10 | 8 | 16 | -10 | 38 | H B B B B |
15 | 34 | 8 | 12 | 14 | -3 | 36 | B H T T H | |
16 | | 34 | 8 | 11 | 15 | -26 | 35 | T H H B B |
17 | 34 | 6 | 12 | 16 | -12 | 30 | B T B B H | |
18 | | 34 | 6 | 7 | 21 | -48 | 25 | B H H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại