Quả phát bóng lên cho Magdeburg tại MDCC-Arena.
- (Pen) Mohamed El Hankouri
26 - Luca Schuler
45+1' - (Pen) Mohamed El Hankouri
45+7' - Tatsuya Ito
68 - Tatsuya Ito (Thay: Bryan Teixeira)
68 - Amara Conde
73 - Alexander Nollenberger (Thay: Baris Atik)
80 - Jamie Lawrence (Thay: Luca Schuler)
80 - Emir Kuhinja
90 - Emir Kuhinja (Thay: Mohamed El Hankouri)
90
- Guilherme Ramos
24 - Stephan Ambrosius (Thay: Immanuel Pherai)
30 - Jean-Luc Dompe (Thay: Bakery Jatta)
61 - Robert Glatzel (Thay: Andras Nemeth)
61 - Sebastian Schonlau (Kiến tạo: Jonas Meffert)
68 - Masaya Okugawa (Thay: Ransford Koenigsdoerffer)
84 - Jonas Meffert
90+4'
Thống kê trận đấu Magdeburg vs Hamburger SV
Diễn biến Magdeburg vs Hamburger SV
Tất cả (54)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Đá phạt cho Magdeburg bên phần sân nhà.
Magdeburg thực hiện quả ném biên bên phần sân của Hamburg.
Bóng an toàn khi Hamburg được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Liệu Magdeburg có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Hamburg không?
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Đó là quả phát bóng lên cho đội khách ở Magdeburg.
G O O O A A A L - Jonas Meffert đã trúng mục tiêu!
G O O O A A A L - [player1] đã trúng mục tiêu!
G O O O A A A L - Jonas Meffert đã trúng mục tiêu!
Magdeburg được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Mohamed El Hankouri rời sân và được thay thế bởi Emir Kuhinja.
Magdeburg ném biên.
Ransford Koenigsdoerffer rời sân và được thay thế bởi Masaya Okugawa.
Ransford Koenigsdoerffer rời sân và được thay thế bởi Masaya Okugawa.
Robert Kampka ra hiệu cho Magdeburg được hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Luca Schuler rời sân và được thay thế bởi [player2].
Luca Schuler rời sân và được thay thế bởi Jamie Lawrence.
Luca Schuler rời sân và được thay thế bởi Jamie Lawrence.
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Magdeburg.
Baris Atik sắp ra sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Baris Atik rời sân và được thay thế bởi Alexander Nollenberger.
Baris Atik rời sân và được thay thế bởi Alexander Nollenberger.
Robert Kampka ra hiệu cho Hamburg hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Amara Conde nhận thẻ vàng.
Robert Kampka trao cho Magdeburg quả phát bóng lên.
Bryan Teixeira vào sân và được thay thế bởi Tatsuya Ito.
Bryan Teixeira rời sân và được thay thế bởi [player2].
Silas Gnaka của Magdeburg trông ổn và trở lại sân.
Jonas Meffert đã hỗ trợ ghi bàn.
Sự chú ý đang được dành cho Silas Gnaka của Magdeburg và trận đấu đã bị tạm dừng một thời gian ngắn.
G O O O A A A L - Sebastian Schonlau đã trúng mục tiêu!
Hamburg được hưởng quả phạt góc.
Andras Nemeth rời sân và được thay thế bởi Robert Glatzel.
Magdeburg được hưởng quả phát bóng lên.
Bakery Jatta sắp nghỉ việc và anh ấy được thay thế bởi Jean-Luc Dompe.
Laszlo Benes của Hamburg tự do tại MDCC-Arena. Nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc.
Hiệp hai đang được tiến hành.
Robert Kampka trao quả ném biên cho đội khách.
Đã hết! Trọng tài thổi còi trong hiệp một
Đá phạt cho Magdeburg bên phần sân của Hamburg.
G O O O A A A L - Mohamed El Hankouri của Magdeburg thực hiện cú sút từ chấm phạt đền!
Quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Luca Schuler nhận thẻ vàng.
Luca Schuler nhận thẻ vàng.
Đá phạt trực tiếp của Hamburg.
Immanuel Pherai rời sân và được thay thế bởi Stephan Ambrosius.
Hamburg được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
G O O O A A A L - Mohamed El Hankouri của Magdeburg thực hiện cú sút từ chấm phạt đền!
G O O O A A A L - Mohamed El Hankouri của Magdeburg thực hiện cú sút từ chấm phạt đền!
Manuel Pherai của đội Hamburg sút trúng đích nhưng không thành công.
Anh ấy TẮT! - Guilherme Ramos nhận thẻ đỏ! Sự phản đối dữ dội từ đồng đội của anh ấy!
Anh ấy TẮT! - Guilherme Ramos nhận thẻ đỏ! Sự phản đối dữ dội từ đồng đội của anh ấy!
Ném biên cho Hamburg bên phần sân của Magdeburg.
Đội hình xuất phát Magdeburg vs Hamburger SV
Magdeburg (3-4-3): Dominik Reimann (1), Andi Hoti (3), Silas Gnaka (25), Daniel Heber (15), Mo El Hankouri (11), Herbert Bockhorn (7), Amara Conde (29), Leon Bell Bell (19), Bryan Teixeira (8), Jan-Luca Schuler (26), Baris Atik (23)
Hamburger SV (4-3-3): Matheo Raab (19), Ludovit Reis (14), Guilherme Ramos (13), Sebastian Schonlau (4), Miro Muheim (28), Manuel Pherai (10), Jonas Meffert (23), Laszlo Benes (8), Bakery Jatta (18), Andras Nemeth (20), Ransford Konigsdorffer (11)
Thay người | |||
68’ | Bryan Teixeira Tatsuya Ito | 30’ | Immanuel Pherai Stephan Ambrosius |
80’ | Luca Schuler Jamie Lawrence | 61’ | Andras Nemeth Robert Glatzel |
80’ | Baris Atik Alexander Nollenberger | 61’ | Bakery Jatta Jean-Luc Dompe |
90’ | Mohamed El Hankouri Emir Kuhinja | 84’ | Ransford Koenigsdoerffer Masaya Okugawa |
Cầu thủ dự bị | |||
Noah Kruth | Daniel Fernandes | ||
Eldin Dzogovic | Moritz Heyer | ||
Jamie Lawrence | Noah Katterbach | ||
Tarek Chahed | Stephan Ambrosius | ||
Jason Ceka | Nicolas Oliveira Kisilowski | ||
Alexander Nollenberger | Masaya Okugawa | ||
Emir Kuhinja | Levin Oztunali | ||
Tatsuya Ito | Robert Glatzel | ||
Jean-Luc Dompe |
Nhận định Magdeburg vs Hamburger SV
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Magdeburg
Thành tích gần đây Hamburger SV
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 34 | 18 | 7 | 9 | 15 | 61 | T B H T T |
2 | | 34 | 16 | 11 | 7 | 34 | 59 | H B T T B |
3 | | 34 | 16 | 10 | 8 | 27 | 58 | H H T T T |
4 | | 34 | 15 | 10 | 9 | 10 | 55 | T H T T B |
5 | | 34 | 14 | 11 | 9 | 12 | 53 | T H B B T |
6 | | 34 | 14 | 11 | 9 | 5 | 53 | H H H T B |
7 | | 34 | 15 | 8 | 11 | 1 | 53 | B T H T B |
8 | | 34 | 14 | 10 | 10 | 2 | 52 | T T H H T |
9 | | 34 | 13 | 12 | 9 | 5 | 51 | B T T H H |
10 | | 34 | 14 | 6 | 14 | 3 | 48 | B H B B T |
11 | | 34 | 12 | 8 | 14 | -2 | 44 | T H T B H |
12 | | 34 | 11 | 9 | 14 | 1 | 42 | T H B B T |
13 | | 34 | 10 | 9 | 15 | -14 | 39 | B B B H T |
14 | | 34 | 10 | 8 | 16 | -10 | 38 | H B B B B |
15 | 34 | 8 | 12 | 14 | -3 | 36 | B H T T H | |
16 | | 34 | 8 | 11 | 15 | -26 | 35 | T H H B B |
17 | 34 | 6 | 12 | 16 | -12 | 30 | B T B B H | |
18 | | 34 | 6 | 7 | 21 | -48 | 25 | B H H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại