Thẻ vàng cho Jakub Slowik.
- Sang-Ho Na (Thay: Takuma Nishimura)
67 - Henry Mochizuki (Thay: Asahi Masuyama)
67 - Mitchell Duke (Thay: Shota Fujio)
74 - Keiya Sento (Thay: Hiroyuki Mae)
83 - Kanji Kuwayama (Thay: Kotaro Hayashi)
83 - Mitchell Duke (Kiến tạo: Yuki Soma)
88
- Hinata Ogura
51 - Makito Ito (Kiến tạo: Kyo Hosoi)
56 - Kantaro Maeda (Thay: Adailton)
64 - Koki Kumakura (Thay: Hinata Ogura)
72 - Ryo Kubota (Thay: Towa Yamane)
79 - Sho Ito (Thay: Joao Paulo)
80 - Kosuke Yamazaki (Thay: Katsuya Iwatake)
80 - Jakub Slowik
90+5'
Thống kê trận đấu Machida Zelvia vs Yokohama FC
Diễn biến Machida Zelvia vs Yokohama FC
Tất cả (62)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Yuki Soma đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Mitchell Duke đã ghi bàn!
Kotaro Hayashi rời sân và được thay thế bởi Kanji Kuwayama.
Hiroyuki Mae rời sân và được thay thế bởi Keiya Sento.
Katsuya Iwatake rời sân và được thay thế bởi Kosuke Yamazaki.
Joao Paulo rời sân và được thay thế bởi Sho Ito.
Towa Yamane rời sân và được thay thế bởi Ryo Kubota.
Shota Fujio rời sân và được thay thế bởi Mitchell Duke.
Hinata Ogura rời sân và được thay thế bởi Koki Kumakura.
Asahi Masuyama rời sân và được thay thế bởi Henry Mochizuki.
Takuma Nishimura rời sân và được thay thế bởi Sang-Ho Na.
Adailton rời sân và được thay thế bởi Kantaro Maeda.
Kyo Hosoi đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Makito Ito đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Hinata Ogura.
Thẻ vàng cho Hinata Ogura.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Ném biên cho Machida Z gần khu vực cấm địa.
Liệu Machida Z có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Yokohama không?
Machida Z được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Ở Tokyo, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Yokohama được hưởng quả đá phạt.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở Tokyo.
Yuki Soma của Machida Z tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Machida Z có một quả ném biên nguy hiểm.
Machida Z được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Yokohama.
Yokohama được hưởng quả đá phạt trong phần sân nhà.
Machida Z được hưởng quả phạt góc.
Yokohama tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Yuta Nakayama của Machida Z tung cú sút mạnh về phía khung thành. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá được.
Machida Z sẽ thực hiện quả ném biên trong phần sân của Yokohama.
Yokohama đẩy lên phía trước qua Hinata Ogura, cú dứt điểm của anh ấy bị cản phá.
Lukian của Yokohama tung cú sút mạnh về phía khung thành. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá được.
Ném biên cho Machida Z tại sân vận động Machida.
Ném biên cho Machida Z ở phần sân của Yokohama.
Ném biên cho Machida Z.
Bóng an toàn khi Machida Z được hưởng ném biên ở phần sân nhà.
Yokohama có tận dụng được quả đá phạt nguy hiểm này không?
Ném biên Machida Z.
Yokohama được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Machida Z được hưởng quả ném biên ở phần sân của Yokohama.
Bóng đi hết đường biên ngang, Yokohama được hưởng quả phát bóng lên.
Machida Z được hưởng quả ném biên ở phần sân cao của Tokyo.
Machida Z được hưởng quả ném biên tại sân Machida.
Yokohama được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Yuki Soma của Machida Z bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Trận đấu đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Machida Z gần khu vực cấm địa.
Bóng an toàn khi Yokohama được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Yokohama được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Machida Z thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Hiroyuki Mae (Machida Z) đánh đầu về phía khung thành nhưng cú đánh đầu bị cản phá.
Yokohama cần phải cẩn trọng. Machida Z có một quả ném biên tấn công.
Machida Z được hưởng quả ném biên trong phần sân nhà.
Machida Z được hưởng quả đá phạt trong phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Machida Z tại sân vận động Machida.
Yokohama đang dâng lên nhưng cú dứt điểm của Adailton Dos Santos da Silva lại đi chệch khung thành.
Quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Liệu Machida Z có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Yokohama không?
Machida Z thực hiện quả ném biên trong phần sân của Yokohama.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Machida Zelvia vs Yokohama FC
Machida Zelvia (3-4-2-1): Kosei Tani (1), Gen Shoji (3), Daihachi Okamura (50), Yuta Nakayama (19), Asahi Masuyama (11), Hiroyuki Mae (16), Hokuto Shimoda (18), Kotaro Hayashi (26), Takuma Nishimura (20), Yuki Soma (7), Shota Fujio (9)
Yokohama FC (3-4-2-1): Jakub Slowik (24), Katsuya Iwatake (22), Boniface Nduka (2), Makito Ito (16), Towa Yamane (8), Hinata Ogura (34), Kota Yamada (76), Kyo Hosoi (70), Joao Paulo (10), Adailton Dos Santos da Silva (90), Lukian (91)
| Thay người | |||
| 67’ | Asahi Masuyama Henry Heroki Mochizuki | 64’ | Adailton Kantaro Maeda |
| 67’ | Takuma Nishimura Na Sang-ho | 72’ | Hinata Ogura Koki Kumakura |
| 74’ | Shota Fujio Mitchell Duke | 79’ | Towa Yamane Ryo Kubota |
| 83’ | Hiroyuki Mae Keiya Sento | 80’ | Katsuya Iwatake Kosuke Yamazaki |
| 83’ | Kotaro Hayashi Kanji Kuwayama | 80’ | Joao Paulo Sho Ito |
| Cầu thủ dự bị | |||
Tatsuya Morita | Akinori Ichikawa | ||
Henry Heroki Mochizuki | Kosuke Yamazaki | ||
Ryohei Shirasaki | Kaili Shimbo | ||
Neta Lavi | Akito Fukumori | ||
Keiya Sento | Ryo Kubota | ||
Na Sang-ho | Koki Kumakura | ||
Mitchell Duke | Takanari Endo | ||
Takaya Numata | Sho Ito | ||
Kanji Kuwayama | Kantaro Maeda | ||
Nhận định Machida Zelvia vs Yokohama FC
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Machida Zelvia
Thành tích gần đây Yokohama FC
Bảng xếp hạng J League 1
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | | 37 | 22 | 7 | 8 | 26 | 73 | H H H T T |
| 2 | | 37 | 20 | 12 | 5 | 25 | 72 | T T T T T |
| 3 | | 37 | 18 | 11 | 8 | 20 | 65 | H H H B T |
| 4 | | 37 | 19 | 8 | 10 | 17 | 65 | T H B T T |
| 5 | | 37 | 18 | 10 | 9 | 15 | 64 | B H H H H |
| 6 | 37 | 17 | 9 | 11 | 15 | 60 | B H H B T | |
| 7 | | 37 | 15 | 12 | 10 | 14 | 57 | H T B H B |
| 8 | | 37 | 15 | 11 | 11 | 2 | 56 | T B H B T |
| 9 | | 37 | 16 | 6 | 15 | -5 | 54 | H B T H B |
| 10 | | 37 | 14 | 10 | 13 | 5 | 52 | B T T T B |
| 11 | | 37 | 13 | 10 | 14 | -7 | 49 | H H T T H |
| 12 | | 37 | 12 | 12 | 13 | -3 | 48 | T H T H T |
| 13 | 37 | 11 | 11 | 15 | -9 | 44 | H B T B B | |
| 14 | | 37 | 12 | 7 | 18 | 0 | 43 | B T T T T |
| 15 | 37 | 11 | 10 | 16 | -15 | 43 | T T B H B | |
| 16 | 37 | 11 | 9 | 17 | -10 | 42 | H B B H B | |
| 17 | | 37 | 10 | 10 | 17 | -13 | 40 | T H B B B |
| 18 | | 37 | 8 | 8 | 21 | -20 | 32 | B H B B B |
| 19 | | 37 | 8 | 8 | 21 | -26 | 32 | B H B T T |
| 20 | | 37 | 4 | 11 | 22 | -31 | 23 | H B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại