Hiroyuki Mae đã kiến tạo cho bàn thắng.
- Ryuho Kikuchi
14 - Henry Mochizuki
29 - Ibrahim Dresevic (Thay: Ryuho Kikuchi)
46 - Se-Hun Oh (Thay: Shota Fujio)
70 - (Pen) Yuki Soma
75 - Sang-Ho Na (Thay: Yuki Soma)
85 - Takaya Numata (Thay: Takuma Nishimura)
85 - Ryohei Shirasaki (Thay: Hokuto Shimoda)
90 - Hiroyuki Mae
90+4'
- Yudai Shimamoto (Thay: Shinya Yajima)
60 - Kanta Chiba (Thay: Koya Kitagawa)
70 - Douglas (Thay: Takashi Inui)
70 - Hikaru Nakahara (Thay: Kai Matsuzaki)
79 - Motoki Nishihara (Thay: Capixaba)
79
Thống kê trận đấu Machida Zelvia vs Shimizu S-Pulse
Diễn biến Machida Zelvia vs Shimizu S-Pulse
Tất cả (33)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Sang-Ho Na đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Takaya Numata đã ghi bàn!
Hokuto Shimoda rời sân và được thay thế bởi Ryohei Shirasaki.
Takuma Nishimura rời sân và được thay thế bởi Takaya Numata.
Yuki Soma rời sân và được thay thế bởi Sang-Ho Na.
Capixaba rời sân và được thay thế bởi Motoki Nishihara.
Kai Matsuzaki rời sân và được thay thế bởi Hikaru Nakahara.
V À A A O O O - Yuki Soma của Machida Zelvia thực hiện thành công từ chấm phạt đền!
V À A A O O O - Yuki Soma từ Machida Zelvia thực hiện thành công từ chấm phạt đền!
Takashi Inui rời sân và được thay thế bởi Douglas.
Koya Kitagawa rời sân và được thay thế bởi Kanta Chiba.
Shota Fujio rời sân và được thay thế bởi Se-Hun Oh.
Shinya Yajima rời sân và anh được thay thế bởi Yudai Shimamoto.
Ryuho Kikuchi rời sân và được thay thế bởi Ibrahim Dresevic.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
Thẻ vàng cho Henry Mochizuki.
V À A A A O O O - Ryuho Kikuchi đã ghi bàn!
Quả phát bóng cho Shimizu tại sân Machida.
Kotaro Hayashi của Machida Z đánh đầu nhưng cú dứt điểm của anh không trúng đích.
Liệu Machida Z có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Shimizu?
Shimizu đẩy lên phía trên nhưng Takuto Okabe nhanh chóng gọi họ về vì việt vị.
Machida Z bị việt vị.
Machida Z được hưởng quả phát bóng.
Koya Kitagawa của Shimizu có cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Takuto Okabe trao cho Machida Z một quả phát bóng.
Phạt góc cho Shimizu gần khu vực 16m50.
Takuto Okabe ra hiệu cho Shimizu một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đó là một quả phát bóng cho đội khách ở Tokyo.
Machida Z được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Phạt đền cho Shimizu ở phần sân nhà của họ.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Machida Zelvia vs Shimizu S-Pulse
Machida Zelvia (3-4-2-1): Kosei Tani (1), Daihachi Okamura (50), Ryuho Kikuchi (4), Gen Shoji (3), Henry Heroki Mochizuki (6), Hiroyuki Mae (16), Hokuto Shimoda (18), Kotaro Hayashi (26), Takuma Nishimura (20), Yuki Soma (7), Shota Fujio (9)
Shimizu S-Pulse (3-4-2-1): Yuya Oki (1), Sodai Hasukawa (4), Jelani Sumiyoshi (66), Mateus Brunetti (25), Reon Yamahara (14), Zento Uno (36), Shinya Yajima (21), Capixaba (7), Kai Matsuzaki (19), Takashi Inui (33), Koya Kitagawa (23)
Thay người | |||
46’ | Ryuho Kikuchi Ibrahim Dresevic | 60’ | Shinya Yajima Yudai Shimamoto |
70’ | Shota Fujio Se-Hun Oh | 70’ | Koya Kitagawa Kanta Chiba |
85’ | Takuma Nishimura Takaya Numata | 70’ | Takashi Inui Douglas |
85’ | Yuki Soma Na Sang-ho | 79’ | Kai Matsuzaki Hikaru Nakahara |
90’ | Hokuto Shimoda Ryohei Shirasaki | 79’ | Capixaba Motoki Nishihara |
Cầu thủ dự bị | |||
Tatsuya Morita | Togo Umeda | ||
Ibrahim Dresevic | Kento Haneda | ||
Yuta Nakayama | Hikaru Nakahara | ||
Keiya Sento | Rinsei Ohata | ||
Ryohei Shirasaki | Haruto Hidaka | ||
Takaya Numata | Yudai Shimamoto | ||
Na Sang-ho | Motoki Nishihara | ||
Mitchell Duke | Kanta Chiba | ||
Se-Hun Oh | Douglas |
Nhận định Machida Zelvia vs Shimizu S-Pulse
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Machida Zelvia
Thành tích gần đây Shimizu S-Pulse
Bảng xếp hạng J League 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 23 | 12 | 8 | 3 | 11 | 44 | B T H T T |
2 | | 23 | 13 | 4 | 6 | 11 | 43 | T T H T T |
3 | | 23 | 12 | 5 | 6 | 11 | 41 | B T H T T |
4 | | 23 | 13 | 2 | 8 | 11 | 41 | T H B B B |
5 | | 23 | 12 | 3 | 8 | 9 | 39 | H T B B T |
6 | | 23 | 10 | 8 | 5 | 13 | 38 | T B T B T |
7 | 23 | 11 | 4 | 8 | 8 | 37 | B T T T T | |
8 | | 21 | 9 | 7 | 5 | 6 | 34 | T H B H T |
9 | | 23 | 9 | 6 | 8 | 4 | 33 | H T H T B |
10 | | 23 | 9 | 4 | 10 | -3 | 31 | B H T B T |
11 | 23 | 8 | 6 | 9 | -1 | 30 | H B T T B | |
12 | | 22 | 8 | 6 | 8 | -2 | 30 | B H T T H |
13 | | 23 | 7 | 7 | 9 | -2 | 28 | T B H T H |
14 | 23 | 7 | 7 | 9 | -8 | 28 | H B B T H | |
15 | 23 | 7 | 6 | 10 | -5 | 27 | B H H B B | |
16 | | 23 | 7 | 5 | 11 | -8 | 26 | H B T T B |
17 | | 22 | 6 | 5 | 11 | -14 | 23 | B H B H B |
18 | | 23 | 5 | 4 | 14 | -14 | 19 | B B B B B |
19 | | 23 | 4 | 7 | 12 | -15 | 19 | T B B B B |
20 | | 23 | 4 | 6 | 13 | -12 | 18 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại