Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Dia Saba
14 - Dolev Hazizia
22 - Iyad Khalaili (Thay: Dolev Haziza)
28 - Trivante Stewart (Thay: Djordje Jovanovic)
64 - Kenji Gorre (Thay: Xander Severina)
64 - Ali Mohamed (Thay: Ethane Azoulay)
64 - Trivante Vincent Stewart (Kiến tạo: Kenji Gorre)
78 - Michael Ohana (Thay: Dia Saba)
78
- Caio Dantas (Thay: Vadim Pobudej)
58 - Aleksandr Orekhov (Thay: Vladislav Klimovich)
58 - Ilya Rutskiy (Thay: Danila Nechaev)
68 - Teymur Caryyew (Thay: Stephen Alfred)
87 - Ilya Vasilevich (Thay: Aleksandr Selyava)
87
Thống kê trận đấu Maccabi Haifa vs Torpedo Zhodino
Diễn biến Maccabi Haifa vs Torpedo Zhodino
Tất cả (26)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Aleksandr Selyava rời sân và được thay thế bởi Ilya Vasilevich.
Stephen Alfred rời sân và được thay thế bởi Teymur Caryyew.
Aleksandr Selyava rời sân và được thay thế bởi Ilya Vasilevich.
Stephen Alfred rời sân và được thay thế bởi Teymur Caryyew.
Thẻ vàng cho Iyad Khalaili.
Dia Saba rời sân và được thay thế bởi Michael Ohana.
Dia Saba rời sân và được thay thế bởi Michael Ohana.
V À A A O O O - Trivante Stewart đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Pavel Sedko.
Thẻ vàng cho Stephen Alfred.
Danila Nechaev rời sân và được thay thế bởi Ilya Rutskiy.
Danila Nechaev rời sân và được thay thế bởi Ilya Rutskiy.
Thẻ vàng cho Lisav Naif Eissat.
Ethane Azoulay rời sân và được thay thế bởi Ali Mohamed.
Xander Severina rời sân và được thay thế bởi Kenji Gorre.
Djordje Jovanovic rời sân và được thay thế bởi Trivante Stewart.
Vladislav Klimovich rời sân và được thay thế bởi Aleksandr Orekhov.
Vadim Pobudej rời sân và được thay thế bởi Caio Dantas.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Kirill Glushchenkov.
Dolev Haziza rời sân và được thay thế bởi Iyad Khalaili.
V À A A O O O - Dolev Haziza đã ghi bàn!
V À A A O O O - Dia Saba đã ghi bàn!
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Maccabi Haifa vs Torpedo Zhodino
Maccabi Haifa (4-3-3): Georgiy Yermakov (89), Jelle Bataille (25), Abdoulaye Seck (30), Lisav Naif Eissat (24), Pierre Cornud (27), Dia Saba (10), Goni Naor (5), Ethane Azoulay (19), Dolev Hazizia (8), Djordje Jovanovic (99), Xander Severina (7)
Torpedo Zhodino (4-2-3-1): Igor Malaschitski (35), Danila Nechaev (27), Kirill Glushenkov (88), Kirill Premudrov (6), Uladzislau Mialko (96), Aleksandr Selyava (8), Aleksey Butarevich (44), Pavel Sedko (17), Vladislav Klimovich (13), Vadim Pobudej (30), Steven Alfred (29)
Thay người | |||
28’ | Dolev Haziza Iyad Khalaili | 58’ | Vadim Pobudej Caio Dantas |
64’ | Ethane Azoulay Ali Mohamed | 58’ | Vladislav Klimovich Aleksandr Orekhov |
64’ | Xander Severina Kenji Gorre | 68’ | Danila Nechaev Ilya Rutskiy |
64’ | Djordje Jovanovic Trivante Vincent Stewart | 87’ | Stephen Alfred Teymur Charyyev |
78’ | Dia Saba Michael Ohana | 87’ | Aleksandr Selyava Ilya Vasilevich |
Cầu thủ dự bị | |||
Shareef Keouf | Yevgeniy Abramovich | ||
Shon Goldberg | Timofey Yurasov | ||
Ali Mohamed | Mikhail Ladutko | ||
Kenji Gorre | Caio Dantas | ||
Kenneth Saief | Teymur Charyyev | ||
Suf Podgoreanu | Maksim Skavysh | ||
Guy Melamed | Ilya Rutskiy | ||
Trivante Vincent Stewart | Ilya Vasilevich | ||
Michael Ohana | Eduardovich | ||
Amit Arazi | Aleksandr Orekhov | ||
Iyad Khalaili | |||
Roey Elimelech |