Benjamin Abraham trao cho Perth Glory FC một quả phát bóng lên.
Trực tiếp kết quả Macarthur FC vs Perth Glory hôm nay 20-10-2024
Giải VĐQG Australia - CN, 20/10
Kết thúc



![]() Jed Drew 7 | |
![]() Jake Hollman (Kiến tạo: Jed Drew) 10 | |
![]() Tomislav Uskok 21 | |
![]() Marin Jakolis (Kiến tạo: Jake Hollman) 30 | |
![]() Marin Jakolis (Kiến tạo: Jake Hollman) 45+1' | |
![]() Adam Bugarija (Thay: Luke Bodnar) 46 | |
![]() Khoa Ngo (Thay: Hiroaki Aoyama) 46 | |
![]() Anas Hamzaoui (Thay: Luis Canga) 46 | |
![]() Andriano Lebib 56 | |
![]() Valere Germain (Kiến tạo: Marin Jakolis) 61 | |
![]() Jarrod Carluccio (Thay: Kaelan Majekodunmi) 64 | |
![]() Harrison Sawyer (Thay: Jake Hollman) 67 | |
![]() Dean Bosnjak (Thay: Jed Drew) 67 | |
![]() Dino Arslanagic (Thay: Tomislav Uskok) 68 | |
![]() Adam Bugarija 73 | |
![]() Walter Scott (Thay: Marin Jakolis) 75 | |
![]() Nikola Mileusnic (Thay: Abdelelah Faisal) 76 | |
![]() Ariath Piol (Thay: Valere Germain) 82 |
Benjamin Abraham trao cho Perth Glory FC một quả phát bóng lên.
Benjamin Abraham chỉ định một quả đá phạt cho Perth Glory FC ở phần sân nhà.
Macarthur FC được hưởng quả ném biên ở phần sân của Perth Glory FC.
Nikola Mileusnic của Perth Glory FC đã trở lại sân.
Macarthur FC có một quả ném biên nguy hiểm.
Benjamin Abraham chờ trước khi tiếp tục trận đấu vì Nikola Mileusnic của Perth Glory FC vẫn đang nằm sân.
Macarthur FC thực hiện quả ném biên ở phần sân của Perth Glory FC.
Benjamin Abraham chỉ định một quả đá phạt cho Macarthur FC ở phần sân nhà.
Benjamin Abraham chỉ định một quả ném biên cho Perth Glory FC ở phần sân của Macarthur FC.
Benjamin Abraham trao cho Perth Glory FC một quả phát bóng lên.
Harrison Sawyer của Macarthur FC có cú sút nhưng không trúng đích.
Liệu Macarthur FC có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Perth Glory FC không?
Liệu Perth Glory FC có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Macarthur FC không?
Macarthur FC được hưởng quả phát bóng lên.
Adam Taggart của Perth Glory FC có cú sút nhưng không trúng đích.
Đội chủ nhà thay Valere Germain bằng Ariath Piol.
Macarthur FC được hưởng quả ném biên tại Sân vận động Campbelltown.
Đội khách được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
Nikola Mileusnic thay thế Abdelelah Faisal cho Perth Glory FC tại Sân vận động Campbelltown.
Perth Glory FC được hưởng quả ném biên tại Sân vận động Campbelltown.
Mile Sterjovski thực hiện sự thay đổi người thứ tư tại Sân vận động Campbelltown với Walter Scott thay thế Marin Jakolis.
Macarthur FC (4-2-3-1): Filip Kurto (12), Kealey Adamson (20), Tomislav Uskok (6), Matthew Jurman (5), Ivan Vujica (13), Luke Brattan (26), Liam Rose (22), Jed Drew (11), Jake Hollman (8), Marin Jakolis (44), Valere Germain (98)
Perth Glory (4-4-2): Oliver Sail (1), Kaelan Majekodunmi (28), Andriano Lebib (24), Luis Canga (33), Zach Lisolajski (15), Hiroaki Aoyama (11), Luke Bodnar (4), Brandon O'Neill (6), Abdelelah Faisal (21), Adam Taggart (22), Taras Gomulka (12)
Thay người | |||
67’ | Jake Hollman Harrison Sawyer | 46’ | Luis Canga Anas Hamzaoui |
67’ | Jed Drew Dean Bosnjak | 46’ | Hiroaki Aoyama Khoa Ngo |
68’ | Tomislav Uskok Dino Arslanagic | 46’ | Luke Bodnar Adam Bugarija |
75’ | Marin Jakolis Walter Scott | 64’ | Kaelan Majekodunmi Jarrod Carluccio |
82’ | Valere Germain Ariath Piol | 76’ | Abdelelah Faisal Nikola Mileusnic |
Cầu thủ dự bị | |||
Alex Robinson | Cameron Cook | ||
Harrison Sawyer | Jarrod Carluccio | ||
Dino Arslanagic | Anas Hamzaoui | ||
Ariath Piol | Nikola Mileusnic | ||
Joshua Damevski | Khoa Ngo | ||
Walter Scott | David Williams | ||
Dean Bosnjak | Adam Bugarija |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 26 | 15 | 8 | 3 | 22 | 53 | H H T T B | |
2 | ![]() | 26 | 14 | 6 | 6 | 16 | 48 | T T H H T |
3 | ![]() | 26 | 14 | 5 | 7 | 18 | 47 | T B B T T |
4 | ![]() | 26 | 13 | 7 | 6 | 18 | 46 | H T H T T |
5 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 8 | 43 | T T B T H |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 26 | 10 | 7 | 9 | 7 | 37 | T H T B B |
8 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | 5 | 33 | H T H B B |
9 | ![]() | 26 | 8 | 6 | 12 | -1 | 30 | B T B B H |
10 | ![]() | 26 | 5 | 11 | 10 | -22 | 26 | T B B H B |
11 | ![]() | 26 | 6 | 6 | 14 | -16 | 24 | T B B B B |
12 | ![]() | 26 | 5 | 6 | 15 | -19 | 21 | B T H T T |
13 | ![]() | 26 | 4 | 5 | 17 | -34 | 17 | B B T B T |