Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Hyeok-Kyu Kwon 22 | |
Tylel Tati 22 | |
Junior Mwanga 41 | |
Junior Mwanga 43 | |
Abner 51 | |
Tyler Morton 57 | |
Bahmed Deuff (Thay: Youssef El Arabi) 58 | |
Bahereba Guirassy (Thay: Mayckel Lahdo) 59 | |
Martin Satriano (Kiến tạo: Pavel Sulc) 70 | |
Ainsley Maitland-Niles (Thay: Hans Hateboer) 72 | |
Afonso Moreira (Thay: Mathys de Carvalho) 72 | |
Martin Satriano (Kiến tạo: Afonso Moreira) 77 | |
Uros Radakovic (Thay: Hyeok-Kyu Kwon) 78 | |
Adam Karabec (Thay: Martin Satriano) 85 | |
Orel Mangala (Thay: Tyler Morton) 85 | |
Bahmed Deuff (VAR check) 87 | |
Johann Lepenant 88 | |
Fabien Centonze (Thay: Johann Lepenant) 89 | |
Mostafa Mohamed (Thay: Tylel Tati) 89 | |
Khalis Merah (Thay: Tanner Tessmann) 90 |
Thống kê trận đấu Lyon vs Nantes


Diễn biến Lyon vs Nantes
Phạt góc cho Nantes.
Pavel Sulc từ Lyon sút bóng đi chệch khung thành
Afonso Moreira của Lyon tung cú sút chệch mục tiêu
Corentin Tolisso của Lyon thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Nỗ lực tốt của Corentin Tolisso khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá được
Corentin Tolisso sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Anthony Lopes đã kiểm soát được tình hình
Nantes đang kiểm soát bóng.
Moussa Niakhate giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Nantes đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Afonso Moreira từ Lyon sút bóng đi chệch khung thành.
Trận đấu tiếp tục với một quả bóng rơi.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Nicolas Tagliafico từ Lyon đá ngã Bahereba Guirassy.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Dominik Greif từ Lyon cắt được quả tạt hướng về phía khung thành.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Lyon: 72%, Nantes: 28%.
Phạt góc cho Nantes.
Pavel Sulc từ Lyon sút bóng đi chệch khung thành.
Corentin Tolisso thực hiện quả phạt góc cho Lyon.
Ainsley Maitland-Niles sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Anthony Lopes đã kiểm soát được bóng.
Có một pha vào bóng liều lĩnh. Mostafa Mohamed phạm lỗi thô bạo với Khalis Merah.
Đội hình xuất phát Lyon vs Nantes
Lyon (3-4-2-1): Dominik Greif (1), Tanner Tessmann (6), Moussa Niakhaté (19), Nicolás Tagliafico (3), Hans Hateboer (33), Tyler Morton (23), Mathys De Carvalho (39), Abner (16), Pavel Šulc (10), Corentin Tolisso (8), Martin Satriano (20)
Nantes (4-3-3): Anthony Lopes (1), Kelvin Amian (98), Chidozie Awaziem (6), Tylel Tati (78), Nicolas Cozza (3), Junior Mwanga (80), Kwon Hyeok-Kyu (5), Johann Lepenant (8), Mayckel Lahdo (15), Youssef El Arabi (19), Matthis Abline (10)


| Thay người | |||
| 72’ | Mathys de Carvalho Afonso Moreira | 59’ | Mayckel Lahdo Bahereba Guirassy |
| 72’ | Hans Hateboer Ainsley Maitland-Niles | 78’ | Hyeok-Kyu Kwon Uros Radakovic |
| 85’ | Martin Satriano Adam Karabec | 89’ | Johann Lepenant Fabien Centonze |
| 85’ | Tyler Morton Orel Mangala | 89’ | Tylel Tati Mostafa Mohamed |
| 90’ | Tanner Tessmann Khalis Merah | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Afonso Moreira | Bahereba Guirassy | ||
Adam Karabec | Patrik Carlgren | ||
Ainsley Maitland-Niles | Fabien Centonze | ||
Teo Barisic | Uros Radakovic | ||
Remy Descamps | Hong Hyeon-seok | ||
Orel Mangala | Bahmed Deuff | ||
Khalis Merah | Sacha Ziani | ||
Alejandro Rodríguez | Amady Camara | ||
Adil Hamdani | Mostafa Mohamed | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Ruben Kluivert Chấn thương mắt cá | Francis Coquelin Chấn thương gân kheo | ||
Malick Fofana Chấn thương mắt cá | |||
Ernest Nuamah Chấn thương đầu gối | |||
Rachid Ghezzal Chấn thương gân kheo | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lyon vs Nantes
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lyon
Thành tích gần đây Nantes
Bảng xếp hạng Ligue 1
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 14 | 10 | 1 | 3 | 12 | 31 | B T T T T | |
| 2 | 14 | 9 | 3 | 2 | 15 | 30 | H T T T B | |
| 3 | 14 | 9 | 2 | 3 | 21 | 29 | H T T T H | |
| 4 | 14 | 8 | 2 | 4 | 11 | 26 | B T B T T | |
| 5 | 14 | 6 | 6 | 2 | 6 | 24 | H T T T T | |
| 6 | 14 | 7 | 3 | 4 | 6 | 24 | H H B H T | |
| 7 | 14 | 7 | 2 | 5 | 1 | 23 | T B B B T | |
| 8 | 14 | 7 | 1 | 6 | 6 | 22 | T B T B B | |
| 9 | 14 | 4 | 5 | 5 | 1 | 17 | H H H B H | |
| 10 | 14 | 5 | 2 | 7 | -7 | 17 | T B B B B | |
| 11 | 14 | 4 | 4 | 6 | -5 | 16 | B H B T T | |
| 12 | 14 | 4 | 4 | 6 | -5 | 16 | H B T T B | |
| 13 | 14 | 4 | 3 | 7 | -5 | 15 | H T B B H | |
| 14 | 14 | 3 | 5 | 6 | -8 | 14 | T H H B B | |
| 15 | 14 | 3 | 5 | 6 | -10 | 14 | H B H H T | |
| 16 | 14 | 2 | 5 | 7 | -10 | 11 | B B H H B | |
| 17 | 14 | 3 | 2 | 9 | -17 | 11 | T T T B B | |
| 18 | 14 | 2 | 3 | 9 | -12 | 9 | B B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
