Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- (VAR check)
14 - Levin Winkler (Thay: Taisei Abe)
20 - Severin Ottiger (Thay: Kevin Spadanuda)
46 - Lucas Ferreira (Kiến tạo: Pius Dorn)
60 - Andrejs Ciganiks (Thay: Bung Meng Freimann)
68 - Adrian Grbic (Thay: Lucas Ferreira)
68 - Severin Ottiger
70 - Tyron Owusu
73 - Oscar Kabwit (Thay: Julian von Moos)
75 - Levin Winkler
90+3'
- (VAR check)
25 - Chris Bedia
49 - Chris Bedia (Kiến tạo: Edimilson Fernandes)
54 - Christian Fassnacht (Kiến tạo: Jaouen Hadjam)
63 - Rayan Raveloson (Thay: Armin Gigovic)
67 - Alan Virginius (Thay: Darian Males)
67 - Rayan Raveloson
79 - Sandro Lauper (Thay: Christian Fassnacht)
81 - Sergio Cordova (Thay: Chris Bedia)
81 - Dominik Pech (Thay: Edimilson Fernandes)
87
Thống kê trận đấu Luzern vs Young Boys
Diễn biến Luzern vs Young Boys
Tất cả (36)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Levin Winkler.
Edimilson Fernandes rời sân và được thay thế bởi Dominik Pech.
Chris Bedia rời sân và được thay thế bởi Sergio Cordova.
Christian Fassnacht rời sân và được thay thế bởi Sandro Lauper.
Thẻ vàng cho Rayan Raveloson.
Julian von Moos rời sân và được thay thế bởi Oscar Kabwit.
Thẻ vàng cho Tyron Owusu.
Thẻ vàng cho Severin Ottiger.
Lucas Ferreira rời sân và được thay thế bởi Adrian Grbic.
Bung Meng Freimann rời sân và được thay thế bởi Andrejs Ciganiks.
Darian Males rời sân và được thay thế bởi Alan Virginius.
Armin Gigovic rời sân và được thay thế bởi Rayan Raveloson.
Jaouen Hadjam đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Christian Fassnacht ghi bàn!
Pius Dorn đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Lucas Ferreira đã ghi bàn!
Edimilson Fernandes đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Chris Bedia đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Chris Bedia.
Kevin Spadanuda rời sân và được thay thế bởi Severin Ottiger.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
V À A A A O O O BSC Young Boys ghi bàn.
Taisei Abe rời sân và được thay thế bởi Levin Winkler.
Luzern cần cẩn trọng. Young Boys có một quả ném biên tấn công.
Lukas Fahndrich cho đội khách hưởng một quả ném biên.
Luzern được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Luzern quá nôn nóng và rơi vào bẫy việt vị.
Luzern được hưởng quả ném biên.
Young Boys được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Lukas Fahndrich cho Luzern hưởng một quả phát bóng lên.
Đội khách được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
Luzern được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Hiệp một đã bắt đầu.
Đội hình xuất phát Luzern vs Young Boys
Luzern (4-1-2-1-2): Pascal David Loretz (1), Pius Dorn (20), Stefan Knezevic (5), Adrian Bajrami (4), Bung Meng Freimann (46), Taisei Abe (6), Tyron Owusu (24), Kevin Spadanuda (7), Lucas Ferreira (73), Julian Von Moos (81), Matteo Di Giusto (11)
Young Boys (4-4-2): Marvin Keller (1), Saidy Janko (17), Tanguy Banhie Zoukrou (4), Loris Benito (23), Jaouen Hadjam (3), Darian Males (39), Edimilson Fernandes (6), Armin Gigović (37), Joël Monteiro (77), Chris Bedia (29), Christian Fassnacht (16)
Thay người | |||
20’ | Taisei Abe levin Winkler | 67’ | Darian Males Alan Virginius |
46’ | Kevin Spadanuda Severin Ottiger | 67’ | Armin Gigovic Rayan Raveloson |
68’ | Lucas Ferreira Adrian Grbic | 81’ | Chris Bedia Sergio Cordova |
68’ | Bung Meng Freimann Andrejs Ciganiks | 81’ | Christian Fassnacht Sandro Lauper |
75’ | Julian von Moos Oscar Kabwit | 87’ | Edimilson Fernandes Dominik Pech |
Cầu thủ dự bị | |||
Vaso Vasic | Heinz Lindner | ||
Adrian Grbic | Alan Virginius | ||
Sinan Karweina | Sergio Cordova | ||
Andrejs Ciganiks | Ebrima Colley | ||
Oscar Kabwit | Ryan Andrews | ||
Lars Villiger | Dominik Pech | ||
levin Winkler | Sandro Lauper | ||
Severin Ottiger | Rayan Raveloson | ||
Olivier Mambwa |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Luzern
Thành tích gần đây Young Boys
Bảng xếp hạng VĐQG Thụy Sĩ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 8 | 5 | 1 | 2 | 4 | 16 | T H B B T | |
2 | | 8 | 5 | 0 | 3 | 7 | 15 | B T T B B |
3 | 8 | 5 | 0 | 3 | 6 | 15 | B T T B T | |
4 | 8 | 4 | 2 | 2 | -1 | 14 | H T T T B | |
5 | 8 | 4 | 1 | 3 | -2 | 13 | B T T T B | |
6 | 8 | 3 | 3 | 2 | 3 | 12 | B T B H H | |
7 | 8 | 3 | 3 | 2 | 1 | 12 | T H B T H | |
8 | 8 | 3 | 1 | 4 | -3 | 10 | B B H T T | |
9 | 8 | 2 | 3 | 3 | 2 | 9 | H H T B T | |
10 | 8 | 2 | 2 | 4 | 1 | 8 | B B H H T | |
11 | 8 | 2 | 2 | 4 | -3 | 8 | H B T T B | |
12 | 8 | 0 | 2 | 6 | -15 | 2 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại