Thẻ vàng cho Jan Kronig.
![]() Bung Meng Freimann (Kiến tạo: Matteo Di Giusto) 3 | |
![]() Numa Lavanchy 7 | |
![]() (og) Noe Sow 23 | |
![]() Rilind Nivokazi 25 | |
![]() Kreshnik Hajrizi 27 | |
![]() Adrian Grbic 45+3' | |
![]() (Pen) Benjamin Kololli 49 | |
![]() Oscar Kabwit (Thay: Lars Villiger) 57 | |
![]() Adrian Grbic (Kiến tạo: Pius Dorn) 61 | |
![]() Theo Bouchlarhem (Thay: Josias Lukembila) 68 | |
![]() Baltazar (Thay: Ali Kabacalman) 68 | |
![]() Donat Rrudhani (Thay: Benjamin Kololli) 68 | |
![]() Pius Dorn 72 | |
![]() Severin Ottiger (Thay: Matteo Di Giusto) 74 | |
![]() Lucas Ferreira 75 | |
![]() Theo Bouchlarhem 77 | |
![]() Liam Chipperfield (Thay: Kreshnik Hajrizi) 79 | |
![]() Winsley Boteli (Thay: Rilind Nivokazi) 79 | |
![]() Winsley Boteli (Kiến tạo: Donat Rrudhani) 80 | |
![]() Sinan Karweina (Thay: Adrian Grbic) 86 | |
![]() Levin Winkler (Thay: Lucas Ferreira) 86 | |
![]() Liam Chipperfield (Kiến tạo: Anthony Racioppi) 90 | |
![]() Jan Kronig 90+4' |
Thống kê trận đấu Luzern vs Sion


Diễn biến Luzern vs Sion

Anthony Racioppi đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Liam Chipperfield đã ghi bàn!
![V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/goal.png)
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Lucas Ferreira rời sân và được thay thế bởi Levin Winkler.
Adrian Grbic rời sân và được thay thế bởi Sinan Karweina.
Donat Rrudhani đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Winsley Boteli đã ghi bàn!
![V À A A O O O - [cầu thủ1] đã ghi bàn!](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/goal.png)
V À A A O O O - [cầu thủ1] đã ghi bàn!
Rilind Nivokazi rời sân và được thay thế bởi Winsley Boteli.
Kreshnik Hajrizi rời sân và được thay thế bởi Liam Chipperfield.

ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Theo Bouchlarhem nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!

Thẻ vàng cho Lucas Ferreira.
Matteo Di Giusto rời sân và được thay thế bởi Severin Ottiger.

Thẻ vàng cho Pius Dorn.
Benjamin Kololli rời sân và được thay thế bởi Donat Rrudhani.
Ali Kabacalman rời sân và được thay thế bởi Baltazar.
Josias Lukembila rời sân và được thay thế bởi Theo Bouchlarhem.
Pius Dorn đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Adrian Grbic ghi bàn!
Lars Villiger rời sân và được thay thế bởi Oscar Kabwit.
Đội hình xuất phát Luzern vs Sion
Luzern (4-4-2): Pascal David Loretz (1), Pius Dorn (20), Stefan Knezevic (5), Adrian Bajrami (4), Bung Meng Freimann (46), Lucas Ferreira (73), Taisei Abe (6), Matteo Di Giusto (11), Tyron Owusu (24), Adrian Grbic (9), Lars Villiger (27)
Sion (4-2-3-1): Anthony Racioppi (1), Numa Lavanchy (14), Kreshnik Hajrizi (28), Jan Kronig (17), Nias Hefti (20), Noe Sow (5), Ali Kabacalman (88), Ylyas Chouaref (7), Benjamin Kololli (70), Josias Tusevo Lukembila (39), Rilind Nivokazi (33)


Thay người | |||
57’ | Lars Villiger Oscar Kabwit | 68’ | Ali Kabacalman Baltazar |
74’ | Matteo Di Giusto Severin Ottiger | 68’ | Josias Lukembila Theo Bouchlarhem |
86’ | Lucas Ferreira levin Winkler | 68’ | Benjamin Kololli Donat Rrudhani |
86’ | Adrian Grbic Sinan Karweina | 79’ | Rilind Nivokazi Winsley Boteli |
79’ | Kreshnik Hajrizi Liam Scott Chipperfield |
Cầu thủ dự bị | |||
Vaso Vasic | Baltazar | ||
Severin Ottiger | Francesco Ruberto | ||
Andrejs Ciganiks | Marquinhos Cipriano | ||
Ruben Dantas Fernandes | Theo Bouchlarhem | ||
Kevin Spadanuda | Winsley Boteli | ||
levin Winkler | Liam Scott Chipperfield | ||
Sinan Karweina | Lamine Diack | ||
Sandro Wyss | Theo Berdayes | ||
Oscar Kabwit | Donat Rrudhani |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Luzern
Thành tích gần đây Sion
Bảng xếp hạng VĐQG Thụy Sĩ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 4 | 16 | T H B B T |
2 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 7 | 15 | B T T B B |
3 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 6 | 15 | B T T B T |
4 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | -1 | 14 | H T T T B |
5 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -2 | 13 | B T T T B |
6 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 3 | 12 | B T B H H |
7 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 1 | 12 | T H B T H |
8 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -3 | 10 | B B H T T |
9 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | 2 | 9 | H H T B T |
10 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | 1 | 8 | B B H H T |
11 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -3 | 8 | H B T T B |
12 | ![]() | 8 | 0 | 2 | 6 | -15 | 2 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại