Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Adrian Grbic (Thay: Kevin Spadanuda)
66 - Nicky Beloko (Thay: Levin Winkler)
66 - Severin Ottiger (Thay: Tyron Owusu)
73 - Sinan Karweina (Thay: Donat Rrudhani)
73 - Stefan Knezevic (Kiến tạo: Pius Dorn)
78 - Lars Villiger (Thay: Thibault Klidje)
81
- Adrian Leon Barisic
31 - Benie Traore
41 - Gabriel Sigua (Thay: Xherdan Shaqiri)
46 - Josafat Mendes (Thay: Kevin Rueegg)
62 - Philip Otele (Thay: Benie Traore)
62 - Jonas Adjei Adjetey (Thay: Adrian Leon Barisic)
68 - Josafat Mendes
76 - Metinho (Thay: Anton Kade)
86
Thống kê trận đấu Luzern vs Basel
Diễn biến Luzern vs Basel
Tất cả (32)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Anton Kade rời sân và được thay thế bởi Metinho.
Thibault Klidje rời sân và được thay thế bởi Lars Villiger.
Pius Dorn đã kiến tạo cho bàn thắng này.
V À A A O O O - Stefan Knezevic đã ghi bàn!
Luzern được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Thẻ vàng cho Josafat Mendes.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Luzern.
Donat Rrudhani rời sân và được thay thế bởi Sinan Karweina.
Ném biên cho Luzern tại Swissporarena.
Tyron Owusu rời sân và được thay thế bởi Severin Ottiger.
Basel thực hiện một quả ném biên ở lãnh thổ của Luzern.
Adrian Leon Barisic rời sân và được thay thế bởi Jonas Adjei Adjetey.
Urs Schnyder ra hiệu cho một quả ném biên của Basel ở phần sân của Luzern.
Levin Winkler rời sân và được thay thế bởi Nicky Beloko.
Basel có một quả ném biên nguy hiểm.
Kevin Spadanuda rời sân và được thay thế bởi Adrian Grbic.
Stefan Knezevic của Luzern đã đứng dậy tại Swissporarena.
Benie Traore rời sân và được thay thế bởi Philip Otele.
Urs Schnyder tạm dừng trận đấu vì Stefan Knezevic của Luzern vẫn đang nằm sân.
Kevin Rueegg rời sân và được thay thế bởi Josafat Mendes.
Urs Schnyder trao cho đội khách một quả ném biên.
Xherdan Shaqiri rời sân và anh được thay thế bởi Gabriel Sigua.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Kevin Carlos của Basel có một cú sút nhưng không trúng đích.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Luzern được hưởng một quả đá phạt.
V À A A O O O - Benie Traore đã ghi bàn!
Luzern được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Thẻ vàng cho Adrian Leon Barisic.
Đội khách được hưởng một quả phát bóng lên tại Lucerne.
Đội hình xuất phát Luzern vs Basel
Luzern (4-1-4-1): Pascal David Loretz (1), Pius Dorn (20), Stefan Knezevic (5), Bung Hua Freimann (46), Andrejs Ciganiks (14), Aleksandar Stankovic (8), Donat Rrudhani (11), levin Winkler (29), Tyron Owusu (24), Kevin Spadanuda (7), Thibault Klidje (17)
Basel (4-2-3-1): Marwin Hitz (1), Kevin Ruegg (27), Adrian Leon Barisic (26), Finn van Breemen (25), Dominik Robin Schmid (31), Leo Leroy (22), Leon Avdullahu (37), Kade. Anton (30), Xherdan Shaqiri (10), Bénie Traoré (11), Kevin Carlos (9)
Thay người | |||
66’ | Levin Winkler Nicky Beloko | 46’ | Xherdan Shaqiri Gabriel Sigua |
66’ | Kevin Spadanuda Adrian Grbic | 62’ | Benie Traore Philip Otele |
73’ | Tyron Owusu Severin Ottiger | 62’ | Kevin Rueegg Joe Mendes |
73’ | Donat Rrudhani Sinan Karweina | 68’ | Adrian Leon Barisic Jonas Adjei Adjetey |
81’ | Thibault Klidje Lars Villiger | 86’ | Anton Kade Metinho |
Cầu thủ dự bị | |||
Vaso Vasic | Mirko Salvi | ||
Severin Ottiger | Metinho | ||
Jesper Löfgren | Philip Otele | ||
Ruben Dantas Fernandes | Romário Baró | ||
Nicky Beloko | Joe Mendes | ||
Jakub Kadak | Marin Soticek | ||
Lars Villiger | Gabriel Sigua | ||
Sinan Karweina | Albian Ajeti | ||
Adrian Grbic | Jonas Adjei Adjetey |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Luzern
Thành tích gần đây Basel
Bảng xếp hạng VĐQG Thụy Sĩ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 33 | 18 | 7 | 8 | 40 | 61 | T T T T T | |
2 | 33 | 15 | 10 | 8 | 9 | 55 | T B B H T | |
3 | 33 | 15 | 8 | 10 | 7 | 53 | T T H B T | |
4 | 33 | 14 | 9 | 10 | 10 | 51 | T H B T B | |
5 | 33 | 14 | 7 | 12 | 1 | 49 | B T B H B | |
6 | 33 | 13 | 8 | 12 | 8 | 47 | B H T B T | |
7 | | 33 | 12 | 11 | 10 | 3 | 47 | B H T H T |
8 | 33 | 13 | 8 | 12 | -4 | 47 | T H H B B | |
9 | 33 | 9 | 9 | 15 | -10 | 36 | H B B H B | |
10 | 33 | 7 | 12 | 14 | -11 | 33 | B B T T B | |
11 | 33 | 8 | 9 | 16 | -24 | 33 | H B H B B | |
12 | 33 | 8 | 6 | 19 | -29 | 30 | B T H T T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại