Real Betis cần phải thận trọng. Ludogorets thực hiện quả ném biên tấn công.
![]() Paul Akouokou 9 | |
![]() Luiz Henrique (Thay: Joaquin) 27 | |
![]() Cicinho 38 | |
![]() Olivier Verdon 45 | |
![]() Alex Moreno (Thay: Juan Miranda) 46 | |
![]() Nabil Fekir (Thay: Paul Akouokou) 46 | |
![]() Nabil Fekir (Kiến tạo: Luiz Henrique) 56 | |
![]() Matias Tissera (Thay: Thiago Rodrigues) 66 | |
![]() Quique Fernandez (Thay: Guido Rodriguez) 73 | |
![]() Nonato (Thay: Jakub Piotrowski) 74 | |
![]() Spas Delev (Thay: Rick) 74 | |
![]() Borja Iglesias (Thay: Willian Jose) 83 | |
![]() Denny Gropper (Thay: Aslak Fonn Witry) 84 | |
![]() Claude Goncalves (Thay: Pedrinho) 84 |
Thống kê trận đấu Ludogorets vs Betis


Diễn biến Ludogorets vs Betis
Liệu Ludogorets có thể đưa bóng lên vị trí tấn công từ quả ném biên bên phần sân của Real Betis không?
Ở Razgrad, một quả đá phạt đã được trao cho đội nhà.
Ludogorets đẩy về phía trước qua Cauly, người đã dứt điểm vào khung thành đã được cứu.
Ludogorets thực hiện quả ném biên bên phần đất của Real Betis.
Ném biên dành cho Ludogorets trong hiệp một của Real Betis.
Một quả ném biên dành cho đội khách ở phần sân đối diện.
Ludogorets được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Được hưởng phạt góc cho Real Betis.
Real Betis đá phạt.
Real Betis được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Đội chủ nhà đã thay Pedro Naressi bằng Denny Gropper. Đây là lần thay người thứ năm được thực hiện trong ngày hôm nay bởi Ante Simundza.
Ném biên dành cho Real Betis trong phần sân của họ.
Đội chủ nhà đã thay Pedro Naressi bằng Claude Goncalves. Đây là lần thay người thứ năm được thực hiện trong ngày hôm nay bởi Ante Simundza.
Đội chủ nhà đã thay Aslak Witry bằng Claude Goncalves. Đây là lần thay người thứ tư được thực hiện trong ngày hôm nay bởi Ante Simundza.
Manuel Pellegrini đang có sự thay thế thứ năm của đội tại Huvepharma Arena với Borja Iglesias thay cho Willian Jose.
Ludogorets tiến lên rất nhanh nhưng Harald Lechner đã thổi phạt việt vị.
Cauly cho Ludogorets lái xe về phía khung thành tại Huvepharma Arena. Nhưng kết thúc không thành công.
Liệu Ludogorets có thể đưa bóng lên vị trí tấn công từ quả ném biên bên phần sân của Real Betis không?
Đá phạt cho Real Betis trong phần sân của họ.
Harald Lechner ra hiệu cho Ludogorets thực hiện quả ném biên bên phần sân của Real Betis.
Đội hình xuất phát Ludogorets vs Betis
Ludogorets (4-2-3-1): Sergio Padt (1), Aslak Witry (16), Olivier Verdon (24), Anton Nedyalkov (3), Cicinho (4), Jakub Piotrowski (6), Pedrinho (30), Bernard Tekpetey (37), Cauly Oliveira Souza (95), Rick (73), Thiago Rodrigues (9)
Betis (4-2-3-1): Claudio Bravo (1), Aitor Ruibal (24), Edgar Gonzalez (3), Victor Ruiz (6), Juan Miranda (33), Paul Akouokou (4), Guido Rodriguez (5), Joaquin (17), Sergio Canales (10), Rodri (28), Willian Jose (12)


Thay người | |||
66’ | Thiago Rodrigues Matias Tissera | 27’ | Joaquin Luiz Henrique |
74’ | Jakub Piotrowski Nonato | 46’ | Paul Akouokou Nabil Fekir |
74’ | Rick Spas Delev | 46’ | Juan Miranda Alex Moreno |
84’ | Pedrinho Claude Goncalves | 73’ | Guido Rodriguez Quique Fernandez |
84’ | Aslak Fonn Witry Denny Gropper | 83’ | Willian Jose Borja Iglesias |
Cầu thủ dự bị | |||
Simon Sluga | Rui Silva | ||
Damyan Hristov | Daniel Martin | ||
Georgi Ilkov Terziev | Nabil Fekir | ||
Claude Goncalves | Borja Iglesias | ||
Matias Tissera | Luiz Henrique | ||
Kiril Despodov | Alex Moreno | ||
Denny Gropper | German Pezzella | ||
Nonato | Felix Garreta | ||
Show | Quique Fernandez | ||
Igor Plastun | |||
Ivan Yordanov | |||
Spas Delev |
Nhận định Ludogorets vs Betis
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ludogorets
Thành tích gần đây Betis
Bảng xếp hạng Europa League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 6 | |
2 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 6 | |
3 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 6 | |
4 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 6 | |
5 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 6 | |
6 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 6 | |
7 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 6 | |
8 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 4 | |
9 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | |
10 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | |
11 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | |
12 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | |
13 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 3 | |
14 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 3 | |
15 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
16 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
17 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
18 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
19 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | |
20 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | |
21 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | |
22 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | |
23 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | |
24 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | |
25 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | |
26 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | |
27 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | |
28 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
29 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
30 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
31 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -2 | 0 | |
32 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -2 | 0 | |
33 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -2 | 0 | |
34 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -3 | 0 | |
35 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -3 | 0 | |
36 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -4 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại